15/08/2007 15:27 GMT+7

Điểm chuẩn Trường ĐH Quy Nhơn

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - Tiến sĩ Trần Tín Kiệt, chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quy Nhơn, vừa ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2007 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường này.

PVQ1stFN.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi ĐH năm 2007
TTO - Tiến sĩ Trần Tín Kiệt, chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quy Nhơn, vừa ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2007 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường này.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Quy Nhơn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH từ ngày 25-8-2007 đến ngày 10-9-2007 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS). Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2007 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 1 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.

Thí sinh gửi hồ sơ về: Phòng Đào tạo Trường ĐH Quy Nhơn, 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; ĐT: (056) 646071 - 846803.

Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2006

Điểm chuẩn 2007

Số trúng tuyển

Hệ Đại học

Các ngành ĐH sư phạm

Sư phạm Toán

101

A

18.0

18,0

213

Sư phạm Vật lý

102

A

18.0

18,0

79

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

103

A

13.0

18,0

1

Sư phạm Hóa học

201

A

19.0

18,0

210

Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

301

B

17.0

18,0

251

Sư phạm Ngữ văn

601

C

18.0

16,0

75

Sư phạm Lịch sử

602

C

18.0

16,0

62

Sư phạm Địa lý

603

A

13.0

15,0

27

Sư phạm Giáo dục chính trị

604

C

13.0

14,0

37

Sư phạm Tâm lý giáo dục

605

B

14.0

15,0

30

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

17.0

17,5

42

Sư phạm Giáo dục tiểu học

901

D1

14.5

14,0

34

Sư phạm Thể dục thể thao

902

T

22.0

26,0

76

Sư phạm Giáo dục mầm non

903

M

15.0

16,0

36

Sư phạm Giáo dục đặc biệt

904

D1

13.0

13,0

4

Giáo dục thể chất (ghép với Giáo dục quốc phòng)

905

T

19.0

25,0

50

Sư phạm Tin học

113

A

15,0

30

Quản lý giáo dục

610

A

15,0

2

Các ngành đào tạo cử nhân Khoa học

Toán học

104

A

13.0

15,0

11

Tin học

105

A

13.0

15,0

28

Vật lý

106

A

13.0

15,0

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên