![]() |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2007 |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Quy Nhơn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH từ ngày 25-8-2007 đến ngày 10-9-2007 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS). Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2007 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 1 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
Thí sinh gửi hồ sơ về: Phòng Đào tạo Trường ĐH Quy Nhơn, 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; ĐT: (056) 646071 - 846803.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Số trúng tuyển |
Hệ Đại học | |||||
Các ngành ĐH sư phạm | |||||
Sư phạm Toán |
101 |
A |
18.0 |
18,0 |
213 |
Sư phạm Vật lý |
102 |
A |
18.0 |
18,0 |
79 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
103 |
A |
13.0 |
18,0 |
1 |
Sư phạm Hóa học |
201 |
A |
19.0 |
18,0 |
210 |
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
301 |
B |
17.0 |
18,0 |
251 |
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
18.0 |
16,0 |
75 |
Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
18.0 |
16,0 |
62 |
Sư phạm Địa lý |
603 |
A |
13.0 |
15,0 |
27 |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
604 |
C |
13.0 |
14,0 |
37 |
Sư phạm Tâm lý giáo dục |
605 |
B |
14.0 |
15,0 |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17.0 |
17,5 |
42 |
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
901 |
D1 |
14.5 |
14,0 |
34 |
Sư phạm Thể dục thể thao |
902 |
T |
22.0 |
26,0 |
76 |
Sư phạm Giáo dục mầm non |
903 |
M |
15.0 |
16,0 |
36 |
Sư phạm Giáo dục đặc biệt |
904 |
D1 |
13.0 |
13,0 |
4 |
Giáo dục thể chất (ghép với Giáo dục quốc phòng) |
905 |
T |
19.0 |
25,0 |
50 |
Sư phạm Tin học |
113 |
A |
15,0 |
30 | |
Quản lý giáo dục |
610 |
A |
15,0 |
2 | |
Các ngành đào tạo cử nhân Khoa học | |||||
Toán học |
104 |
A |
13.0 |
15,0 |
11 |
Tin học |
105 |
A |
13.0 |
15,0 |
28 |
Vật lý |
106 |
A |
13.0 |
15,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận