![]() |
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Mở TP.HCM sáng 9-7 trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 3 nhập học ngày 10-10-2008 tại Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM, 342 bis Nguyễn Trọng Tuyển, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM; ĐT: 08. 9972002.
Các ngành xét tuyển NV3<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Điểm chuẩn NV3 - 2008 |
Hệ Đại học | |||||
Công nghệ thông tin |
102 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
300 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
B |
15,0 |
15,0 |
15,0 | ||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
|
B |
15,0 |
17,0 |
| ||
Quản trị bệnh viện |
402 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
B |
15,0 |
15,0 |
15,0 | ||
Tài chính - ngân hàng |
403 |
A |
13,0 |
15,0 |
|
B |
15,0 |
18,5 |
| ||
D |
13,0 |
14,0 |
| ||
Kế toán |
404 |
A |
13,0 |
13,0 |
|
B |
15,0 |
16,5 |
| ||
D |
13,0 |
13,0 |
| ||
Du lịch |
501 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
C |
14,0 |
14,0 |
14,0 | ||
Tiếng Anh |
701 |
D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
Tiếng Nhật |
705 |
D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
Hệ Cao đẳng | |||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
D |
10,0 |
10,0 |
12,5 | ||
Du lịch |
C66 |
A |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
C |
11,0 |
11,0 |
11,0 | ||
D |
10,0 |
10,0 |
10,0 | ||
Quản trị kinh doanh |
C69 |
A, D |
10,0 |
12,5 |
|
B |
13,0 |
15,0 |
| ||
Công nghệ sau thu hoạch |
C70 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận