![]() |
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi tại điểm thi Trường ĐH Mở TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009
Trường ĐH Y Hải Phòng: xét 37 chỉ tiêu NV3
Trường ĐH Y Hải Phòng thông báo xét tuyển 37 chỉ tiêu NV3 khối B vào hai ngành. Trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu từ Quảng Bình trở ra.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp về trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) kèm lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về phòng đào tạo Trường ĐH Y Hải Phòng (mã trường YPB), 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đăng Giang, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng từ ngày 15 đến 30-9-2009.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn NV1 - 2009 |
Điểm xét NV3 - 2009 |
Chỉ tiêu NV3 - 2009 |
Hệ Đại học | |||||||
Bác sĩ đa khoa |
301 |
B |
24,0 |
25,0 |
22,5 |
||
Bác sĩ y học dự phòng |
304 |
B |
22,5 |
19,0 |
19,0 |
20 | |
Bác sĩ răng hàm mặt |
303 |
B |
22,0 |
22,0 |
17 | ||
Cử nhân kỹ thuật y học |
306 |
B |
16,0 |
||||
Cử nhân điều dưỡng |
305 |
B |
22,0 |
21,5 |
19,5 |
------------
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định: xét 100 chỉ tiêu NV3
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với 100 chỉ tiêu cho hệ ĐH dành cho những thí sinh dự thi ĐH khối B năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện (gửi thư bảo đảm hoặc chuyển phát nhanh) đến hết ngày 30-9-2009. Hồ sơ gửi về phòng thu hồ sơ Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định (mã trường YDD), 257 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP Nam Định, tỉnh Nam Định (ĐT: 0350. 3643495).
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn NV1 - 2009 |
Điểm chuẩn NV2 - 2009 |
Điểm xét NV3 - 2009 |
Chỉ tiêu NV3 - 2009 |
Hệ Đại học | |||||||
Điều dưỡng (học 4 năm) |
305 |
B |
20,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
100 |
Hệ Cao đẳng | |||||||
Điều dưỡng (học 3 năm) |
C65 |
B |
14,5 |
13,0 |
------------
Trường ĐH Công nghệ và quản lý hữu nghị: xét 100 chỉ tiêu NV3
Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học ngày 25-9-2009. Trường ĐH Công nghệ và quản lý hữu nghị thông báo xét tuyển 100 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH chính quy các khối A, D1. Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả thi số 2 năm 2009 có dấu của trường dự thi cấp; hai bì thư dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ; photocopy học bạ THPT và giấy CMND.
Hồ sơ dự tuyển gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về phòng đào tạo Trường ĐH Công nghệ và quản lý hữu nghị (mã trường DCQ), tòa nhà N3, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội (ĐT: 04. 37632890) đến hết ngày 30-9-2009.
Trường cũng thông báo mức học phí áp dụng cho năm học 2009-2010 là 720.000 đồng/tháng. Trường sẽ hỗ trợ giảm từ 50-100% mức học phí trên cho những thí sinh có kết quả học tập khá, giỏi ở THPT và những thí sinh thuộc diện gia đình chính sách. Sinh viên có thể được vay ưu đãi và sẽ hoàn lại sau khi tốt nghiệp từ 5-7 năm.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2009 |
Điểm chuẩn NV2 - 2009 |
Điểm xét NV3 - 2009 |
Hệ Đại học | |||||
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh dược) |
401 |
A, D1 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm, Tin học ứng dụng) |
101 |
A |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
------------
Trường ĐH Phú Xuân
Điểm ưu tiên khu vực cho các khu vực liền kề cách nhau 1 điểm, điểm ưu tiên đối tượng cho các nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm.
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại phòng đào tạo Trường ĐHDL Phú Xuân (mã trường DPX), 28 Nguyễn Tri Phương, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế (ĐT: 0543. 845885).
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2009 |
Điểm chuẩn NV2 - 2009 |
Hệ Đại học | ||||
Công nghệ thông tin |
101 |
A, D1 |
13,0 |
13,0 |
Điện - điện tử |
102 |
A |
13,0 |
13,0 |
Kế toán |
401 |
A, D1 |
13,0 |
13,0 |
Tài chính ngân hàng |
402 |
A, D1 |
13,0 |
13,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận