![]() |
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Thanh Hà |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội): sẽ xét NV3
Ông Đoàn Văn Vệ, phó trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội), cho biết trường đang xem xét phương án xét tuyển NV3 đối với một số ngành chưa tuyển đủ chỉ tiêu. Thông tin cụ thể, trường sẽ công bố trong một vài ngày tới.
Các ngành xét tuyển NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Toán học |
101 |
A |
18,0 |
21,0 |
Toán cơ |
102 |
A |
18,0 |
18,0 |
Vật lý |
106 |
A |
18,0 |
21,0 |
Công nghệ hạt nhân |
108 |
A |
18,0 |
18,0 |
Khí tượng -Thủy văn - Hải dương học |
110 |
A |
18,0 |
18,0 |
Công nghệ biển |
112 |
A |
18,0 |
18,0 |
Khoa học đất |
203 |
A |
18,0 |
20,0 |
B |
22,0 |
22,0 | ||
Địa lý |
204 |
A |
18,0 |
18,0 |
Địa chính |
205 |
A |
18,0 |
18,0 |
Địa chất |
206 |
A |
18,0 |
18,0 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
208 |
A |
18,0 |
18,0 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
209 |
A |
18,0 |
18,0 |
-------------
Trường ĐH Lâm nghiệp: 40 chỉ tiêu NV3
Trường ĐH Lâm nghiệp xét tuyển 590 chỉ tiêu NV2 hai khối A, B ở 19 ngành tại cơ sở đào tạo Hà Nội (mã trường LNH) và một ngành tại cơ sở đào tạo ở Đồng Nai (mã trường LNS).
Trường cũng cho biết sẽ tiếp tục xét tuyển 40 chỉ tiêu NV3 ngành quản lý tài nguyên rừng và môi trường đào tạo tại cơ sở 2 ở Đồng Nai. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là A: 13, B: 17.
Các ngành xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Chế biến lâm sản |
101 |
A |
13,0 |
13,0 |
Công nghiệp phát triển nông thôn |
102 |
A |
13,0 |
13,0 |
Cơ giới hóa lâm nghiệp |
103 |
A |
13,0 |
13,0 |
Thiết kế chế tạo sản phẩm mộc & nội thất |
104 |
A |
13,0 |
13,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
105 |
A |
13,0 |
14,5 |
Kỹ thuật cơ khí |
106 |
A |
13,0 |
13,0 |
Hệ thống thông tin |
107 |
A |
13,0 |
13,0 |
Lâm học |
301 |
A |
13,0 |
13,0 |
Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng & Môi trường (Kiểm lâm) |
302 |
A |
13,0 |
13,0 |
Lâm nghiệp xã hội |
303 |
A |
13,0 |
13,0 |
Lâm nghiệp đô thị |
304 |
A |
13,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận