15/09/2009 19:05 GMT+7

Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của 5 trường thành viên ĐH Đà Nẵng

TUỔI TRẺ ONLINE
TUỔI TRẺ ONLINE

TTO - ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 của năm trường ĐH, CĐ thành viên vào chiều 15-9. Đồng thời ĐH Đà Nẵng thông báo tuyển thêm nguyện vọng 3 cho ba trường ĐH thành viên.

4328YIz5.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng
TTO - ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 của năm trường ĐH, CĐ thành viên vào chiều 15-9. Đồng thời ĐH Đà Nẵng thông báo tuyển thêm nguyện vọng 3 cho ba trường ĐH thành viên.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009

Hồ sơ xét tuyển NV3 gồm: bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 2) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng (ĐT: 0511. 3835345). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 (theo dấu bưu điện).

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) - mã trường DDF

Điểm thi môn ngoại ngữ tính hệ số 2. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 25-9-2009. Trường tiếp tục xét tuyển NV3.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm xét NV3 - 2009

Chỉ tiêu NV3 - 2009

Hệ Đại học

SP tiếng Anh

701

D1

20,0

19,0

SP tiếng Pháp

703

D3

16,5

16,5

17,0

17,0

26

SP tiếng Trung Quốc

704

D1,D4

16,5

16,5

17,0

17,0

20

SP tiếng Anh bậc tiểu học

705

D1

17,0

18,0

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

18,5

18,5

Cử nhân tiếng Nga

752

D1,D2

16,5

16,0

16,0

16,0

22

Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,D3

15,5

16,5

17,0

17,0

19

Cử nhân tiếng Trung Quốc

754

D1,D4

16,5

16,0

17,0

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

20,0

17,5

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

18,0

17,5

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

16,5

16,0

16,0

16,0

26

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

16,5

16,5

17,0

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

16,5

22,0

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1,3

16,5

17,0

17,0

15

Cử nhân tiếng Trung thương mại

764

D1,4

16,0

TUỔI TRẺ ONLINE
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên