![]() |
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009
Hồ sơ xét tuyển NV3 gồm: bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 2) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng (ĐT: 0511. 3835345). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 (theo dấu bưu điện).
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) - mã trường DDF
Điểm thi môn ngoại ngữ tính hệ số 2. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 25-9-2009. Trường tiếp tục xét tuyển NV3.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn NV1 - 2009 |
Điểm chuẩn NV2 - 2009 |
Điểm xét NV3 - 2009 |
Chỉ tiêu NV3 - 2009 |
Hệ Đại học | |||||||
SP tiếng Anh |
701 |
D1 |
20,0 |
19,0 |
|
||
SP tiếng Pháp |
703 |
D3 |
16,5 |
16,5 |
17,0 |
17,0 |
26 |
SP tiếng Trung Quốc |
704 |
D1,D4 |
16,5 |
16,5 |
17,0 |
17,0 |
20 |
SP tiếng Anh bậc tiểu học |
705 |
D1 |
17,0 |
18,0 |
|||
Cử nhân tiếng Anh |
751 |
D1 |
18,5 |
18,5 |
|
||
Cử nhân tiếng Nga |
752 |
D1,D2 |
16,5 |
16,0 |
16,0 |
16,0 |
22 |
Cử nhân tiếng Pháp |
753 |
D1,D3 |
15,5 |
16,5 |
17,0 |
17,0 |
19 |
Cử nhân tiếng Trung Quốc |
754 |
D1,D4 |
16,5 |
16,0 |
17,0 |
||
Cử nhân tiếng Nhật |
755 |
D1 |
20,0 |
17,5 |
|
||
Cử nhân tiếng Hàn Quốc |
756 |
D1 |
18,0 |
17,5 |
|
||
Cử nhân tiếng Thái Lan |
757 |
D1 |
16,5 |
16,0 |
16,0 |
16,0 |
26 |
Cử nhân Quốc tế học |
758 |
D1 |
16,5 |
16,5 |
17,0 |
||
Cử nhân tiếng Anh thương mại |
759 |
D1 |
16,5 |
22,0 |
|
||
Cử nhân tiếng Pháp du lịch |
763 |
D1,3 |
16,5 |
17,0 |
17,0 |
15 | |
Cử nhân tiếng Trung thương mại |
764 |
D1,4 |
16,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận