![]() |
Thí sinh nộp bài thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2007 |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Trường sẽ gửi kết quả xét tuyển NV2 qua đường bưu điện cho những thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện và gửi trực tiếp tại trường cho những thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 tại trường.
Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 11-9 đến 15-9-2007 (sáng từ 8g-11g30, chiều từ 14g-16g30). Thí sinh trúng tuyển không làm thủ tục đúng thời hạn nêu trên được coi như tự nguyện không xin nhập học.
Thí sinh trúng tuyển khi nhập học phải nộp: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh năm 2007 (tờ số 1, bản chính); Hồ sơ trúng tuyển theo mẫu của Bộ GD-ĐT, có xác nhận của địa phương hay cơ quan nơi bố hoặc mẹ làm việc; Bản sao Giấy khai sinh có công chứng; Bản sao Học bạ có công chứng (mang theo bản chính để đối chiếu); Giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (mang theo bản chính để đối chiếu); 2 tấm ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, số báo danh ở mặt sau); Giấy xác minh thuộc đối tượng được cộng điểm (nếu có);
Phí nhập học (300.000 đồng), tiền đóng góp xây dựng trường đợt 1 (1 triệu đồng) và học phí của học kỳ I năm học 2007-2008 (1,6 triệu đồng) (tổng số tiền đóng góp xây dựng trường cho cả khóa học là 2 triệu đồng, số tiền 1 triệu đồng còn lại sẽ được thu trong tháng 1-2008). Tiền mua Bảo hiểm Thân thể (132.000 đồng cho cả 4 năm học, bắt buộc) và Bảo hiểm Y tế (90.000 đồng cho cả năm học, tự nguyện). Hồ sơ, phí nhập học và tiền đóng góp xây dựng trường, nếu thôi học không được hoàn lại.
Thí sinh trúng tuyển sẽ học tại hai cơ sở của trường. Cơ sở 1 ở phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội và cơ sở 2 ở phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội. Cơ sở 2 đang được xây dựng, đã đưa vào sử dụng một phần. Đến tháng 3-2008 toàn bộ sinh viên của Trường ĐH dân lập Thăng Long sẽ chuyển sang học ở cơ sở mới.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển NV2:
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn NV2 |
Toán - Tin ứng dụng |
101 |
A |
15,0 |
17,0 |
Khoa học máy tính |
102 |
A |
15,0 |
17,0 |
Mạng máy tính và truyền thông |
103 |
A |
15,0 |
17,0 |
Tin quản lý (Hệ thống thông tin quản lý) |
104 |
A |
15,0 |
17,0 |
Điều dưỡng |
305 |
B |
15,0 |
17,0 |
Kế toán |
401 |
A |
15,0 |
17,0 |
D1, D3 |
14,0 |
16,0 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
402 |
A |
15,0 |
17,0 |
D1, D3 |
14,0 |
16,0 | ||
Quản trị kinh doanh |
403 |
A |
15,0 |
17,0 |
D1, D3 |
14,0 |
16,0 | ||
Công tác xã hội |
502 |
B |
15,0 |
17,0 |
C |
14,0 |
16,0 | ||
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học |
606 |
C |
14,0 |
16,0 |
D1 |
14,0 |
16,0 | ||
Tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) |
701 |
D1 |
19,0 |
21,0 |
Tiếng Pháp (môn tiếng Pháp hệ số 2) |
703 |
D3 |
19,0 |
21,0 |
Tiếng Trung Quốc (môn tiếng Trung Quốc hệ số 2) |
704 |
D4 |
19,0 |
21,0 |
Tiếng Nhật |
706 |
D1 |
14,0 |
16,0 |
------------------
Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2007Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Tư liệu điểm chuẩn tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Hộp thư tư vấn tuyển sinhChỉ tiêu tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận