Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Ngành tuyển |
Điểm chuẩn NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tiếng Anh phiên dịch |
27,5 |
Tiếng Anh sư phạm |
28,0 |
Tiếng Nga phiên dịch |
23,0 |
Tiếng Nga sư phạm |
24,0 |
Tiếng Pháph sư phạm |
24,0 |
Tiếng Đức phiên dịch |
23,0 |
Tiếng Ảrập phiên dịch |
23,5 |
ĐH Thái Nguyên
Trường/ Ngành |
Điểm chuẩn NV2 |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp
- Nhóm ngành kỹ thuật điện - Kỹ thuật xây dựng công trình - Kỹ thuât môi trường - Sư phạm kỹ thuật công nghiệp - Quản lý công nghiệp |
17,0 17,0 15,0 16,5 16,5 |
Trường ĐH Sư phạm
- Sư phạm tin học - Sư phạm tâm lý giáo dục - Sư phạm tiếng Nga - Sư phạm tiếng Pháp - Sư phạm GDTC-GDQP - Sư phạm giáo dục công nghệ |
19,0 17,0 14,0 15,5 21,0 15,0 |
Trường ĐH Kinh tế và QTKD
- Nhóm ngành Kinh tế, kế toán, Quản trị kinh doanh, Marketing |
19,0 |
Trường ĐH Nông lâm
- Quản lý đất đai - Công nghiệp nông thôn - Phát triển nông thôn - Quản lý tài nguyên rừng - Chăn nuôi- thú y - Trồng trọt - Nông lâm kết hợp - Nuôi trồng thuỷ sản - Hoa viên cây cảnh - Bảo quản chế biến nông sản |
16,0 15,0 15,0 15,0 20,5 18,5 16,5 17,0 15,0 18,5 |
Khoa Công nghệ thông tin
- Nhóm ngành kỹ thuật CNTT - Điện tử- viễn thông - Công nghệ điều khiển tự động |
17,0 16,5 16,5 |
Khoa Khoa học tự nhiên
- Cử nhân toán học - Cử nhân vật lý - Cử nhân toán - tin ứng dụng - Cử nhân hoá học - Cử nhân địa lý - Cử nhân khoa học môi trường - Cử nhân sinh học - Cử nhân văn học - Cử nhân lịch sử - Cử nhân Khoa học quản lý - Cử nhân tiếng Anh |
15,0 15,0 16,5 17,0 15,0 15,0 20,0 18,0 16,5 C: 15,5 - D: 13,0 18,0 |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
- Cơ khí - Điện - điện tử - Công nghệ thông tin - Kế toán - Quản trị kinh doanh - Sư phạm kỹ thuật công nghiệp - Quản lý đất đai - Trồng trọt - Thú y |
12,0 12,0 12,0 12,0 12,0 12,0 12,0 10,0 10,0 |
Trường ĐH dân lập Cửu Long
Tên ngành học |
Điểm chuẩn NV2 |
- Công nghệ thông tin - Kỹ thuật điện - điện tử - Cơ khí - Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Xây dựng cầu và đường - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ sinh học - Nông học - Thương mại dịch vụ - Kinh doanh du lịch - Tài chính tín dụng - Kế toán - Quản trị kinh doanh - Đông phương học - Ngữ văn - Anh văn |
A: 15,0 - D1: 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0 A, B: 15,0 - D: 13,0 A: 15,0 - C: 14,0 - D: 13,0 A, B: 15,0 - D: 13,0 A, B: 15,0 - D: 13,0 A, B: 15,0 - D: 13,0 A: 15,0 - B: 14,0 - D: 13,0 C: 14,0 - D: 13,0 D: 13,0 |
------------------
Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2007Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Tư liệu điểm chuẩn tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Hộp thư tư vấn tuyển sinhChỉ tiêu tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận