14/09/2007 19:34 GMT+7

Điểm chuẩn NV2 ĐH Thái Nguyên, ĐH Ngoại ngữ HN, ĐH Cửu Long

THANH HÀ
THANH HÀ

TTO - Hội đồng tuyển sinh ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) và Trường ĐH dân lập Cửu Long vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)

Ngành tuyển

Điểm chuẩn NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Tiếng Anh phiên dịch

27,5

Tiếng Anh sư phạm

28,0

Tiếng Nga phiên dịch

23,0

Tiếng Nga sư phạm

24,0

Tiếng Pháph sư phạm

24,0

Tiếng Đức phiên dịch

23,0

Tiếng Ảrập phiên dịch

23,5

ĐH Thái Nguyên

Trường/ Ngành

Điểm chuẩn NV2

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

- Nhóm ngành kỹ thuật điện

- Kỹ thuật xây dựng công trình

- Kỹ thuât môi trường

- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

- Quản lý công nghiệp

17,0

17,0

15,0

16,5

16,5

Trường ĐH Sư phạm

- Sư phạm tin học

- Sư phạm tâm lý giáo dục

- Sư phạm tiếng Nga

- Sư phạm tiếng Pháp

- Sư phạm GDTC-GDQP

- Sư phạm giáo dục công nghệ

19,0

17,0

14,0

15,5

21,0

15,0

Trường ĐH Kinh tế và QTKD

- Nhóm ngành Kinh tế, kế toán, Quản trị kinh doanh, Marketing

19,0

Trường ĐH Nông lâm

- Quản lý đất đai

- Công nghiệp nông thôn

- Phát triển nông thôn

- Quản lý tài nguyên rừng

- Chăn nuôi- thú y

- Trồng trọt

- Nông lâm kết hợp

- Nuôi trồng thuỷ sản

- Hoa viên cây cảnh

- Bảo quản chế biến nông sản

16,0

15,0

15,0

15,0

20,5

18,5

16,5

17,0

15,0

18,5

Khoa Công nghệ thông tin

- Nhóm ngành kỹ thuật CNTT

- Điện tử- viễn thông

- Công nghệ điều khiển tự động

17,0

16,5

16,5

Khoa Khoa học tự nhiên

- Cử nhân toán học

- Cử nhân vật lý

- Cử nhân toán - tin ứng dụng

- Cử nhân hoá học

- Cử nhân địa lý

- Cử nhân khoa học môi trường

- Cử nhân sinh học

- Cử nhân văn học

- Cử nhân lịch sử

- Cử nhân Khoa học quản lý

- Cử nhân tiếng Anh

15,0

15,0

16,5

17,0

15,0

15,0

20,0

18,0

16,5

C: 15,5 -

D: 13,0

18,0

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật

- Cơ khí

- Điện - điện tử

- Công nghệ thông tin

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

- Quản lý đất đai

- Trồng trọt

- Thú y

12,0

12,0

12,0

12,0

12,0

12,0

12,0

10,0

10,0

Trường ĐH dân lập Cửu Long

Tên ngành học

Điểm chuẩn NV2

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật điện - điện tử

- Cơ khí

- Xây dựng dân dụng & công nghiệp

- Xây dựng cầu và đường

- Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ sinh học

- Nông học

- Thương mại dịch vụ

- Kinh doanh du lịch

- Tài chính tín dụng

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

- Đông phương học

- Ngữ văn

- Anh văn

A: 15,0 -

D1: 13,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

A, B: 15,0 -

D: 13,0

A: 15,0 -

C: 14,0 -

D: 13,0

A, B: 15,0 -

D: 13,0

A, B: 15,0 -

D: 13,0

A, B: 15,0 -

D: 13,0

A: 15,0 -

B: 14,0 -

D: 13,0

C: 14,0 -

D: 13,0

D: 13,0

------------------

Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2007Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Tư liệu điểm chuẩn tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Hộp thư tư vấn tuyển sinhChỉ tiêu tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007

THANH HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên