11/09/2008 20:28 GMT+7

Điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Tôn Đức Thắng

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - Tối nay 11-9, tiến sĩ Lê Vinh Danh - chủ tịch hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng - đã ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 của trường này. Những thí sinh đăng ký NV2 không trúng tuyển được trường chuyển sang ngành khác phù hợp.

YlIMKOCW.jpgPhóng to
Thí sinh làm bài thi môn hóa học sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng
TTO - Tối nay 11-9, tiến sĩ Lê Vinh Danh - chủ tịch hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng - đã ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 của trường này. Những thí sinh đăng ký NV2 không trúng tuyển được trường chuyển sang ngành khác phù hợp.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh

Điểm chuẩn NV2 hệ ĐH và CĐ

Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 17-9 đến ngày 19-9-2008 tại 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM.

Thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định.

Các ngành xét tuyển NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2008

Điểm chuẩn NV2 - 2008

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

101

A

14,0

16,5

D1

15,0

17,0

Toán - Tin ứng dụng

102

A

14,0

14,0

Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)

103

A

14,0

14,0

Bảo hộ lao động

104

A

14,0

14,0

B

15,0

16,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

105

A

14,0

14,0

Xây dựng cầu đường

106

A

14,0

14,0

Cấp thoát nước - Môi trường nước

107

A

14,0

14,0

B

15,0

17,0

Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị)

108

A

14,0

14,0

Công nghệ hóa học

201

A

14,0

14,0

B

20,0

20,0

Khoa học môi trường

300

A

14,0

14,0

B

17,0

17,0

Công nghệ sinh học

301

B

19,0

19,0

Tài chính - Tín dụng

401

A

16,0

18,5

D1

16,0

18,0

Kế toán - Kiểm toán

402

A

15,0

18,5

D1

15,0

18,0

Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

403

A

15,0

17,0

D1

15,0

17,0

- Quản trị kinh doanh quốc tế

404

A

15,0

16,5

D1

15,0

16,5

- Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn

405

A

15,0

16,5

D1

15,0

16,5

Xã hội học

501

C

14,0

14,0

D1

14,0

14,0

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên