![]() |
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Bắc - BVH)
Các ngành xét tuyển NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 | |
Ngân sách |
Ngoài ngân sách | ||||
Hệ Đại học | |||||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
101 |
A |
23,0 |
17,0 |
18,5 |
Kỹ thuật Điện - điện tử |
102 |
A |
19,0 |
16,0 |
17,0 |
Công nghệ thông tin |
104 |
A |
22,5 |
17,0 |
19,5 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
20,5 |
17,0 |
20,0 |
Hệ Cao đẳng | |||||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
C65 |
A |
13,0 |
11,0 |
13,5 |
Công nghệ thông tin |
C66 |
A |
13,0 |
11,0 |
13,5 |
--------------
Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Nam - BVS)
Các ngành xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 | |
Ngân sách |
Ngoài ngân sách | ||||
Hệ Đại học | |||||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
101 |
A |
20,5 |
16,5 |
16,5 |
Kỹ thuật Điện - điện tử |
102 |
A |
17,0 |
15,5 |
15,5 |
Công nghệ thông tin |
104 |
A |
18,5 |
16,0 |
16,0 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
18,0 |
16,0 |
16,0 |
Hệ Cao đẳng | |||||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
C65 |
A |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
Công nghệ thông tin |
C66 |
A |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
--------------
Trường ĐH Hồng Đức
Khối D1 ngành 701 điểm môn Anh văn đã nhân hệ số 2, điểm tối thiểu môn Anh văn chưa nhân hệ số phải đạt 5,0.
Khối M,T môn năng khiếu điểm tối thiểu phải đạt 4,0.
Trường xét điểm trúng tuyển NV2 theo khu vực đối với thí sinh vào sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa, các ngành khác từ Thừa Thiên - Huế trở ra.
Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 18 và 19-9-2008 theo giấy báo.
Các ngành xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Hệ Đại học | ||||
SP Toán học |
101 |
A |
15,0 |
17,5 |
SP Vật lý - Hóa học |
106 |
A |
14,5 |
15,5 |
SP Tiếng Anh (hệ số) |
701 |
D1 |
18,0 |
18,0 |
SP Giáo dục tiểu học |
900 |
D1 |
13,0 |
14,0 |
Toán - Tin |
104 |
A |
14,0 |
14,0 |
Ngữ văn |
604 |
C |
15,0 |
15,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận