Riêng ngành Tài chính - Tín dụng (401A, 401D1): 14 điểm, ngành Tiếng Anh (701D1): 17 điểm (môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ sàn là 13 điểm).
Khối V (cả 2 ngành Kiến trúc và Mỹ thuật công nghiệp): 21 điểm (môn Vẽ hệ số 2), Khối H (ngành Mỹ thuật công nghiệp): 22 điểm (môn Vẽ trang trí hệ số 2).
![]() |
Học sinh xem điểm thi tuyển sinh đại học trên Tuổi Trẻ Online - Ảnh: Như Hùng |
Trường xét tuyển NV2 cụ thể như sau:
Trường ĐH Văn Lang<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển NV2 |
- Công nghệ thông tin |
101 |
A,D1 |
13 |
- Kĩ thuật nhiệt lạnh |
102 |
A |
13 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
103 |
A |
13 |
- Kiến trúc |
104 |
V |
21 (môn vẽ hệ số 2) |
- Công nghệ và quản lí môi trường |
301 |
A,B |
13, 14 |
- Công nghệ sinh học |
302 |
A,B |
13, 14 |
- Tài chính - Tín dụng |
401 |
A,D1 |
14 |
- Kế toán |
402 |
A,D1 |
13 |
- Quản trị kinh doanh |
403 |
A,D1 |
13 |
- Thương mại |
404 |
A,D1 |
13 |
- Du lịch (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Nhà hành - Khách sạn, Quản trị lữ hành) |
405 |
A,D1, 3 |
13 |
- Quan hệ công chúng |
601 |
A, D1, C |
A, D1:13; C:14 |
- Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17 (Anh văn hệ số 2. Trước khi nhân phải đạt từ 13 điểm trở lên) |
- Mĩ thuật công nghiệp ( các chuyên ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ hoạ, Tạo dáng công nghiệp, Trang trí nội thất) |
800 |
H,V |
H: 22 (môn vẽ trang trí hệ số 2). V: 21 (môn vẽ hệ số 2). |
Ghi chú: Đây là mức xét tuyển đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Theo quy định của Bộ GD & ĐT, mỗi khu vực ưu tiên chênh lệch nhau 0,5 điểm và mỗi đối tượng ưu tiên chênh lệch nhau 1,0 điểm. Ngành Mỹ thuật Công nghiệp (800H) môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2. Trường hợp thí sinh dự thi khối H có 3 môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của 2 môn còn lại.
Trường ĐH Ngoại ngữ tin học TPHCM |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Bậc ĐH |
|||
Công nghệ thông tin |
101 101 |
A D1 |
13.0 13.0 |
QT Kinh doanh quốc tế |
400 |
D1 |
13.0 |
QT Du lịch–Khách sạn (tiếng Anh) |
401 |
D1 |
13.0 |
QT Hành chánh-Văn phòng |
402 |
D1 |
13.0 |
Trung Quốc học |
601 |
D1 D4 |
13.0 13.0 |
Nhật Bản học |
602 |
D1 |
13.0 |
Hàn Quốc học |
603 |
D1 |
13.0 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13.0 |
Tiếng Trung |
704 |
D1 D4 |
13.0 13.0 |
Quan hệ quốc tế và tiếng Anh |
711 |
D1 |
13.0 |
Bậc CĐ |
|||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A, D1 |
10.0 |
Tiếng Anh |
C66 |
D1 |
10.0 |
Tiếng Trung |
C67 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận