![]() |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2009 - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM không xét NV2
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM xét tuyển một điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành. Sau khi học xong giai đoạn giáo dục đại cương, sẽ phân bổ sinh viên vào các chuyên ngành theo nguyện vọng, năng lực của sinh viên và chỉ tiêu của trường.
Trường không xét tuyển thêm nguyện vọng 2.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Điểm chung cho các ngành |
A |
17,5 |
21,5 |
18,5 |
19,5 |
---------------
Trường ĐH Tôn Đức Thắng xét 1.454 chỉ tiêu NV2
Trường ĐH Tôn Đức Thắng xét tuyển 790 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho 23 ngành bậc ĐH và 664 chỉ tiêu cho bảy ngành bậc CĐ. Điểm sàn đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 từ mức điểm chuẩn nguyện vọng 1 trở lên.
Trường nhận hồ sơ tham dự xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25-8 đến 10-9-2009. Hồ sơ xét nguyện vọng 2 gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Tôn Đức Thắng, 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM; ĐT: (08) 38405008 - 22439776.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2009:
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | |||||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
15,0 |
14,0 |
15,0 |
D1 |
13,0 |
15,0 |
15,0 | ||
Toán - Tin ứng dụng |
102 |
A |
15,0 |
14,0 |
15,0 |
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) |
103 |
A |
15,0 |
14,0 |
15,0 |
Bảo hộ lao động |
104 |
A |
15,0 |
14,0 |
15,0 |
B |
15,0 |
15,0 |
15,0 | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
105 |
A |
15,0 |
14,0 |
15,0 |
Xây dựng cầu đường |
106 |
A |
15,0 |
14,0 |
15,0 |
Cấp thoát nước - Môi trường nước |
107 |
A |
15,0 |
14,0 |
15,0 |
B |
15,0 |
15,0 |
15,0 | ||
Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị) |
108 |
A |
15,0 |
14,0 |
15,0 |
Công nghệ hóa học |
201 |
A |
16,0 |
14,0 |
15,0 |
B |
16,0 |
20,0 |
16,0 | ||
Khoa học môi trường |
300 |
A |
15,0 |
14,0 |
15,0 |
B |
15,0 |
17,0 |
16,0 | ||
Công nghệ sinh học |
301 |
B |
16,0 |
19,0 |
17,0 |
Tài chính - Tín dụng |
401 |
A |
16,0 |
16,0 |
16,0 |
D1 |
15,0 |
16,0 |
16,0 | ||
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
A |
16,0 |
15,0 |
16,0 |
D1 |
15,0 |
15,0 |
16,0 | ||
Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận