![]() |
Thí sinh thi năng khiếu tại Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009
Trường ĐH Hà Nội: không xét tuyển NV2
Điểm thi các môn khối A hệ số 1. Điểm thi khối D môn ngoại ngữ hệ số 2. Trường ĐH Hà Nội không tuyển nguyện vọng 2.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | ||||||
Khoa học máy tính (dạy bằng tiếng Anh) |
104 |
A |
27,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
D1 |
22,0 |
24,5 |
24,0 | |||
Quản trị kinh doanh |
400 |
A |
29,0 |
19,0 |
20,0 |
21,5 |
D1 |
26,0 |
29,0 |
29,5 | |||
Kế toán |
401 |
A |
18,0 |
21,5 |
20,5 | |
D1 |
24,0 |
30,0 |
25,0 | |||
Tài chính - Ngân hàng |
404 |
A |
31,0 |
20,0 |
22,5 |
22,0 |
D1 |
27,0 |
31,0 |
27,5 | |||
Quốc tế học |
608 |
D1 |
26,5 |
23,0 |
23,0 |
26,5 |
Du lịch |
609 |
D1 |
28,5 |
23,0 |
24,5 |
25,5 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
30,0 |
23,0 |
24,5 |
26,5 |
Tiếng Nga |
702 |
D1 |
24,0 |
20,0 |
20,0 |
20,5 |
D1 |
22,0 |
25,5 |
24,5 | |||
Tiếng Pháp |
703 |
D3 |
25,0 |
22,0 |
25,0 |
22,0 |
Tiếng Trung |
704 |
D1 |
28,0 |
23,0 |
24,0 |
23,0 |
D4 |
24,0 |
24,0 |
22,5 | |||
Tiếng Đức |
705 |
D1 |
27,5 |
20,0 |
22,0 |
23,5 |
D5 |
23,5 |
22,0 | ||||
Tiếng Nhật |
706 |
D1 |
30,0 |
24,0 |
25,0 |
24,5 |
D6 |
28,5 |
24,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận