* 4 trường thành viên ĐH Huế còn 923 chỉ tiêu NV2
![]() |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2006 - Ảnh: VietNamNet |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006
Theo đó, đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 (không có môn nào bị điểm 0), mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn |
Trường ĐH Kinh tế (DHK) |
401 |
Kinh tế Nông nghiệp (A) |
15,5 |
Kinh tế Nông nghiệp (D) |
15,5 | ||
402 |
Quản trị kinh doanh (A) |
17 | |
Quản trị kinh doanh (D) |
17 | ||
403 |
Kinh tế chính trị (A) |
14 | |
Kinh tế chính trị (D) |
14 | ||
404 |
Kế toán (A) |
18 | |
Kế toán (D) |
18 | ||
405 |
Tài chính ngân hàng |
18 | |
Trường ĐH Nông lâm (DHL) |
101 |
Công nghiệp & Công trình nông thôn |
13 |
102 |
Cơ khí bảo quản CBNSTP |
13 | |
301 |
Trồng trọt |
14 | |
302 |
Bảo vệ thực vật |
14 | |
303 |
Bảo quản <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />CBNS |
13 | |
304 |
Làm vườn và SVC |
14 | |
305 |
Lâm nghiệp |
14 | |
306 |
Chăn nuôi -Thú y |
14 | |
307 |
Thú y |
14 | |
308 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 | |
309 |
Nông học |
14 | |
310 |
Khuyến nông và PTNT |
14 | |
311 |
QL tài nguyên rừng và MT |
15 | |
312 |
Chế biến lâm sản |
13 | |
401 |
Quản lý đất đai |
13 | |
Trường ĐH Nghệ thuật (DHN) |
801 |
Hội hoạ |
45,5 |
802 |
Điêu khắc |
27 | |
803 |
Sư phạm Hội hoạ |
35 | |
804 |
Mỹ thuật ứng dụng |
32,5 | |
805 |
Sáng tác - Lý luận âm nhạc |
41 | |
806 |
Biểu diễn âm nhạc |
23,5 | |
807 |
Sư phạm Âm nhạc |
23 | |
808 |
Nhã nhạc |
21 | |
Trường ĐH Khoa học (DHT) |
101 |
Toán học |
15 |
102 |
Tin học |
14,5 | |
103 |
Vật lý |
15 | |
104 |
Kiến trúc công trình |
24 | |
105 |
Điện tử - Viễn thông |
17,5 | |
201 |
Hoá học |
15 | |
202 |
Địa chất |
14,5 | |
301 |
Sinh học |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận