12/08/2006 13:07 GMT+7

Điểm chuẩn cao nhất ĐH KHXH&NV TP.HCM: 19.5 điểm

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - GS-TS Ngô Văn Lệ - hiệu trưởng Trường ĐH KHXH&NV (ĐH Quốc gia TP.HCM), vừa ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường này năm 2006. Ngoài ra, trường còn dành 350 chỉ tiêu xét tuyển NV2 cho 8 ngành.

HEhZBWeS.jpgPhóng to
Thí sinh làm bài thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2006 - Ảnh: Tiền Phong
TTO - GS-TS Ngô Văn Lệ - hiệu trưởng Trường ĐH KHXH&NV (ĐH Quốc gia TP.HCM), vừa ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường này năm 2006. Ngoài ra, trường còn dành 350 chỉ tiêu xét tuyển NV2 cho 8 ngành.

Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2,3 năm 2006

Theo đó, điểm xét tuyển vào ĐH hệ chính quy của Trường ĐH KHXH&NV (ĐH Quốc gia TP.HCM) dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 (không có môn nào bị điểm 0), mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Ngành

Điểm chuẩn

601

Ngữ văn

C: 15.5

D1: 16.0

603

Báo chí

C: 18.0

D1: 19.0

604

Lịch sử

C: 14.5

D1: 15.0

606

Nhân học

C: 14.0

D1: 14.0

607

Triết học

C: 14.0

D1: 14.0

608

Địa lý

C: 16.0

D1: 16.0

609

Xã hội học

C: 15.0

D1: 15.0

610

Thư viện thông tin

C: 14.0

D1: 15.0

611

Đông phương học

D1: 19.0

612

Giáo dục học

C: 14.0

D1: 14.0

613

Lưu trữ học

C: 14.0

D1: 14.0

701

Ngữ văn Anh

D1: 19.0

702

Song ngữ Nga – Anh

D1: 14.0

D2: 16.0

703

Ngữ văn Pháp

D1: 17.5

D3: 16.0

704

Ngữ văn Trung

D1: 16.5

D4: 15.0

705

Ngữ văn Đức

D1: 15.0

706

Quan hệ quốc tế

D1: 19.5

Điểm nộp hồ sơ xét tuyển NV2 (350 chỉ tiêu)

Mã ngành

Ngành

Chỉ tiêu tuyển

Điểm xét tuyển NV2

604

Lịch sử

C: 30, D1: 30

C: 15.5

D1: 16.0

606

Nhân học

C: 20, D1: 20

C: 15.0

D1: 15.0

607

Triết học

C: 15, D1: 15

C: 16.0

D1: 16.0

610

Thư viện thông tin

C: 25, D1: 25

C: 15.0

D1: 16.0

612

Giáo dục học

C: 30, D1: 30

C: 15.0

D1: 15.0

613

Lưu trữ học

C: 25, D1: 25

C: 15.0

D1: 15.0

702

Song ngữ Nga – Anh

D1: 15, D2: 15

D1: 15.0

D2: 17.0

705

Ngữ văn Đức

D1: 30

D1: 16.0

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên