![]() |
Thí sinh làm bài thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2006 - Ảnh: Tiền Phong |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2,3 năm 2006
Theo đó, điểm xét tuyển vào ĐH hệ chính quy của Trường ĐH KHXH&NV (ĐH Quốc gia TP.HCM) dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 (không có môn nào bị điểm 0), mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Điểm chuẩn | |
601 |
Ngữ văn |
C: 15.5 |
D1: 16.0 |
603 |
Báo chí |
C: 18.0 |
D1: 19.0 |
604 |
Lịch sử |
C: 14.5 |
D1: 15.0 |
606 |
Nhân học |
C: 14.0 |
D1: 14.0 |
607 |
Triết học |
C: 14.0 |
D1: 14.0 |
608 |
Địa lý |
C: 16.0 |
D1: 16.0 |
609 |
Xã hội học |
C: 15.0 |
D1: 15.0 |
610 |
Thư viện thông tin |
C: 14.0 |
D1: 15.0 |
611 |
Đông phương học |
D1: 19.0 | |
612 |
Giáo dục học |
C: 14.0 |
D1: 14.0 |
613 |
Lưu trữ học |
C: 14.0 |
D1: 14.0 |
701 |
Ngữ văn Anh |
D1: 19.0 | |
702 |
Song ngữ Nga – Anh |
D1: 14.0 |
D2: 16.0 |
703 |
Ngữ văn Pháp |
D1: 17.5 |
D3: 16.0 |
704 |
Ngữ văn Trung |
D1: 16.5 |
D4: 15.0 |
705 |
Ngữ văn Đức |
D1: 15.0 | |
706 |
Quan hệ quốc tế |
D1: 19.5 |
Điểm nộp hồ sơ xét tuyển NV2 (350 chỉ tiêu)
Mã ngành |
Ngành |
Chỉ tiêu tuyển |
Điểm xét tuyển NV2 | |
604 |
Lịch sử |
C: 30, D1: 30 |
C: 15.5 |
D1: 16.0 |
606 |
Nhân học |
C: 20, D1: 20 |
C: 15.0 |
D1: 15.0 |
607 |
Triết học |
C: 15, D1: 15 |
C: 16.0 |
D1: 16.0 |
610 |
Thư viện thông tin |
C: 25, D1: 25 |
C: 15.0 |
D1: 16.0 |
612 |
Giáo dục học |
C: 30, D1: 30 |
C: 15.0 |
D1: 15.0 |
613 |
Lưu trữ học |
C: 25, D1: 25 |
C: 15.0 |
D1: 15.0 |
702 |
Song ngữ Nga – Anh |
D1: 15, D2: 15 |
D1: 15.0 |
D2: 17.0 |
705 |
Ngữ văn Đức |
D1: 30 |
D1: 16.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận