![]() |
Cán bộ coi thi ký tên vào giấy nháp của thí sinh trong buổi thi môn hóa sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Toàn cảnh xét tuyển NV2 năm 2008Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Y tế công cộng
PGS-TS Lê Vũ Anh, hiệu trưởng Trường ĐH Y tế công cộng, vừa ký thông báo xét tuyển NV2 cho những thí sinh đã dự thi khối B kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 với mức điểm từ 22 trở lên.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ nay đến hết ngày 10-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS). Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Y tế công cộng (mã trường YTC), 138 Giảng Võ, phường Kim Mã, quận Ba Đình, TP Hà Nội (ĐT: 04. 2662342).
Các ngành xét NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm xét NV2 - 2008 |
Y tế công cộng |
300 |
B |
22,0 |
22,0 |
22,0 |
-------------
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Thống kê “Toàn cảnh xét tuyển NV2 các trường ĐH, CĐ trong cả nước” của Bộ GD-ĐT thiếu một số ngành xét tuyển NV2 hệ ĐH của Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương. Do đó, trường bổ sung thêm 200 chỉ tiêu hệ ĐH, đồng thời một số chỉ tiêu hệ CĐ và trung cấp cũng thay đổi.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV2 về Phòng đào tạo Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương (mã trường DKY), 229 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương (ĐT: 0320. 3891799) từ nay đến ngày 10-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS).
Các ngành xét NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2008 |
Điểm xét NV2 – 2008 |
Chỉ tiêu NV2 - 2008 |
Hệ Đại học (mã trường DKY) |
|
|
200 |
|
|
- Kỹ thuật y học |
301 |
B |
150 |
|
|
+ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa |
401 |
50 |
23,0 |
27 | |
+ Kỹ thuật hình ảnh y học |
402 |
50 |
22,0 |
26 | |
+ Kỹ thuật vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng |
403 |
50 |
20,5 |
22 | |
- Điều dưỡng |
302 |
B |
50 |
|
|
+ Điều dưỡng đa khoa |
410 |
50 |
21,0 |
10 | |
Hệ Cao đẳng (mã trường DKY) |
|
|
500 |
|
|
- Kỹ thuật y học |
|
||||
+ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa |
C65 |
B |
50 |
18,0 |
32 |
+ Kỹ thuật hình ảnh y học |
C66 |
B |
50 |
17,0 |
31 |
+ Kỹ thuật vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng |
C67 |
B |
50 |
17,0 |
44 |
+ Kỹ thuật kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm |
C68 |
B |
40 |
17,0 |
39 |
+ Kỹ thuật dinh dưỡng tiết chế |
C69 |
B |
30 |
16,0 |
29 |
+ Kỹ thuật xét nghiệm y học dự phòng |
C70 |
B |
40 |
16,0 |
37 |
- Điều dưỡng |
|
| |||
+ Điều dưỡng đa khoa |
C71 |
B |
100 |
17,0 |
73 |
+ Điều dưỡng nha khoa |
C72 |
B |
50 |
17,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận