* Điểm chuẩn ĐH Luật TP.HCM
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:
Trường ĐH Y dược TP.HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn |
- Y đa khoa (học 6 năm) |
B |
26,5 |
- Răng hàm mặt (học 6 năm) |
26 | |
- Dược học (học 5 năm) |
25,5 | |
- Y học cổ truyền (học 6 năm) |
21 | |
- Y học dự phòng (học 6 năm) |
20 | |
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm) |
| |
- Điều dưỡng |
20 | |
- Y tế công cộng |
18 | |
- Xét nghiệm |
23 | |
- Vật lí trị liệu |
21 | |
- Kĩ thuật hình ảnh |
21 | |
- Kĩ thuật phục hình răng |
21,5 | |
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
16,5 | |
- Gây mê hồi sức |
18 |
Trường ĐH Luật TP.HCM cũng đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:
1. Ngành Luật: đối với chuyên ngành Luật Thương mại
Stt |
Khối thi |
Dự kiến điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
C |
21,0 điểm |
|
2. |
D1 |
20,5 điểm |
|
3. |
D3 |
20,5 điểm |
|
4. |
A |
19,5 điểm |
|
5. |
A1 |
19,0 điểm |
2. Ngành Quản trị - Luật:
Stt |
Khối thi |
Dự kiến điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
D3 |
19,5 điểm |
|
2. |
D1 |
19,0 điểm |
|
3. |
A |
18,0 điểm |
|
4. |
A1 |
18,0 điểm |
3. Ngành Luật: đối với các chuyên ngành còn lại: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế
Stt |
Khối thi |
Dự kiến điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
C |
19,0 điểm |
|
2. |
D1 |
18,0 điểm |
|
3. |
D3 |
18,0 điểm |
|
4. |
A |
17,5 điểm |
|
5. |
A1 |
17,5 điểm |
4. Ngành Quản trị kinh doanh:
Stt |
Khối thi |
Dự kiến điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
D1 |
17,5 điểm |
|
2. |
D3 |
17,5 điểm |
|
3. |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận