![]() |
Thí sinh xem lại bài sau khi thi ĐH năm 2007 - Ảnh: T.T.D. |
Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh trong cả nước. Sinh viên nếu có cam kết phục vụ ngành sư phạm (theo chỉ tiêu của Bộ GD-ĐT) sẽ được miễn học phí.
Thi tuyển các khối như sau: khối A: toán, lý, hóa; khối V: toán, lý, vẽ trang trí màu nước (vẽ trang trí màu nước hệ số 2); khối D: văn, toán, Anh văn (Anh văn hệ số 2).
Ngày thi: đợt 1: ngày 4 và 5-7-2008 thi khối A, V; đợt 2: ngày 9 và 10-7-2008 thi khối D. Thí sinh đăng ký dự thi khối V sẽ thi tại trường ở TP.HCM.
Trong chỉ tiêu tuyển sinh năm 2008 hệ ĐH, trường sẽ xét tuyển 6 lớp chất lượng cao (180 chỉ tiêu) mỗi lớp 30 sinh viên của 6 ngành: kỹ thuật điện - điện tử, điện công nghiệp, cơ điện tử, công nghệ tự động, cơ khí động lực, công nghệ thông tin. Điều kiện xét tuyển các lớp trên sẽ gửi đến cho thí sinh cùng với kết quả thi tuyển.
Hệ CĐ tuyển những thí sinh thi ĐH khối A, không đủ điểm vào ĐH nhưng đạt điểm vào CĐ. Trường sẽ có thông báo xét tuyển CĐ ngay sau khi có điểm chuẩn tuyển sinh ĐH.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2008 của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM (mã trường SPK) và điểm chuẩn 2007, điểm xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2007. (Địa chỉ trường: phòng công tác chính trị - quản lý sinh viên thuộc Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, số 1 Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức, TP. HCM; ĐT: 08. 7222764 - 7221223-xin số 107).
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2008 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm NV2 - 2007 |
Lớp chất lượng cao |
Hệ đại học (chỉ tiêu 2.500) | ||||||
Kỹ thuật điện - điện tử |
101 |
A |
180 |
20,5 |
20,5 | |
Điện công nghiệp |
102 |
A |
180 |
18,0 |
18,0 | |
Cơ khí chế tạo máy |
103 |
A |
150 |
20,0 |
||
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
100 |
15,5 |
17,5 |
|
Cơ điện tử |
105 |
A |
130 |
20,0 |
20,0 | |
Công nghệ tự động |
106 |
A |
130 |
18,0 |
18,5 | |
Cơ tin kỹ thuật |
107 |
A |
60 |
15,5 |
17,5 |
|
Thiết kế máy |
108 |
A |
60 |
15,5 |
17,5 |
|
Cơ khí động lực (cơ khí ôtô) |
109 |
A |
180 |
18,5 |
18,5 | |
Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh |
110 |
A |
70 |
16,0 |
||
Kỹ thuật in |
111 |
A |
100 |
15,5 |
17,5 |
|
Công nghệ thông tin |
112 |
A |
180 |
20,5 |
20,5 | |
Công nghệ may |
113 |
A |
100 |
15,5 |
||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
114 |
A |
100 |
19,0 |
||
Công nghệ môi trường |
115 |
A |
70 |
15,5 |
||
Công nghệ điện tử - viễn thông |
116 |
A |
70 |
20,0 |
||
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
A |
70 |
15,5 |
20,0 |
|
Công nghệ điện tự động |
118 |
A |
70 |
15,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận