13/05/2008 18:59 GMT+7

ĐH Sài Gòn công bố tỉ lệ "chọi"

TTO
TTO

TTO - Năm 2008 là năm đầu tiên Trường ĐH Sài Gòn (nâng cấp từ Trường CĐ Sư phạm TP.HCM trước đây) tổ chức thi tuyển sinh hệ ĐH. Trường nhận được 13.746 hồ sơ đăng ký dự thi cho 20 ngành hệ ĐH với 1.920 chỉ tiêu. Tỉ lệ “chọi” bình quân chung của trường là 1/7,16.

qGvrCHsM.jpgPhóng to
Thí sinh làm bài trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2007
TTO - Năm 2008 là năm đầu tiên Trường ĐH Sài Gòn (nâng cấp từ Trường CĐ Sư phạm TP.HCM trước đây) tổ chức thi tuyển sinh hệ ĐH. Trường nhận được 13.746 hồ sơ đăng ký dự thi cho 20 ngành hệ ĐH với 1.920 chỉ tiêu. Tỉ lệ “chọi” bình quân chung của trường là 1/7,16.

Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinhNhững điều cần biết tuyển sinh ĐH-CĐ 2008

Ngành quản trị kinh doanh là ngành có tỉ lệ “chọi” cao nhất, với 1 “chọi” 26,53; kế đến là ngành tài chính - ngân hàng: 1/18,85, khoa học môi trường: 1/15,81. Các ngành còn lại tỉ lệ “chọi” khá vừa sức thí sinh như kế toán: 1/8,92, sư phạm giáo dục mầm non: 1/8,06, sư phạm giáo dục tiểu học: 1/7,83…

Với những ngành hai khối thi, số hồ sơ nhận được như sau: ngành khoa học môi trường: A 208, B 1.373; ngành kế toán: A 1.142, D1 641; ngành quản trị kinh doanh: A 1.709, D1 944; ngành tài chính - ngân hàng: A 1.813, D1 1.015; ngành Việt Nam học: C 520, D1 214; ngành thư viện - thông tin: C 464, D1 73; ngành sư phạm địa lý: A 43, C 66; ngành sư phạm giáo dục chính trị: C 10, D1 3; ngành sư phạm giáo dục tiểu học: A 454, D1 329.

Tỉ lệ “chọi” cụ thể các ngành hệ ĐH của Trường ĐH Sài Gòn như sau:

Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu 2008

Số lượng ĐKDT

Tỉ lệ “chọi” 2008

Hệ Đại học

Tin học ứng dụng

101

A

200

410

2,05

Khoa học môi trường

201

A, B

100

1581

15,81

Kế toán

401

A, D1

200

1783

8,92

Quản trị kinh doanh

402

A, D1

100

2653

26,53

Tài chính - Ngân hàng

403

A, D1

150

2828

18,85

Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học

601

C, D1

100

734

7,34

Thư viện - Thông tin

602

C, D1

100

537

5,37

Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)

701

D1

200

615

3,08

Sư phạm Toán học

111

A

50

190

3,8

Sư phạm Vật lý

112

A

40

83

2,08

Sư phạm Tin học

113

A

40

50

1,25

Sư phạm Hóa học

211

A

40

101

2,53

Sư phạm Sinh học

311

B

40

158

3,95

Sư phạm Ngữ văn

611

C

40

168

4,2

Sư phạm Địa lý

613

A, C

40

109

2,73

Sư phạm Giáo dục chính trị

614

C, D1

40

13

0,33

Sư phạm Âm nhạc

811

N

120

84

0,7

Sư phạm Mỹ thuật

812

H

120

60

0,5

Sư phạm Giáo dục tiểu học

911

A, D1

100

783

7,83

Sư phạm Giáo dục mầm non

912

M

100

806

8,06

TTO
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên