![]() |
Thí sinh làm bài trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2007 |
Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinhNhững điều cần biết tuyển sinh ĐH-CĐ 2008
Ngành quản trị kinh doanh là ngành có tỉ lệ “chọi” cao nhất, với 1 “chọi” 26,53; kế đến là ngành tài chính - ngân hàng: 1/18,85, khoa học môi trường: 1/15,81. Các ngành còn lại tỉ lệ “chọi” khá vừa sức thí sinh như kế toán: 1/8,92, sư phạm giáo dục mầm non: 1/8,06, sư phạm giáo dục tiểu học: 1/7,83…
Với những ngành hai khối thi, số hồ sơ nhận được như sau: ngành khoa học môi trường: A 208, B 1.373; ngành kế toán: A 1.142, D1 641; ngành quản trị kinh doanh: A 1.709, D1 944; ngành tài chính - ngân hàng: A 1.813, D1 1.015; ngành Việt Nam học: C 520, D1 214; ngành thư viện - thông tin: C 464, D1 73; ngành sư phạm địa lý: A 43, C 66; ngành sư phạm giáo dục chính trị: C 10, D1 3; ngành sư phạm giáo dục tiểu học: A 454, D1 329.
Tỉ lệ “chọi” cụ thể các ngành hệ ĐH của Trường ĐH Sài Gòn như sau:
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2008 |
Số lượng ĐKDT |
Tỉ lệ “chọi” 2008 |
Hệ Đại học | |||||
Tin học ứng dụng |
101 |
A |
200 |
410 |
2,05 |
Khoa học môi trường |
201 |
A, B |
100 |
1581 |
15,81 |
Kế toán |
401 |
A, D1 |
200 |
1783 |
8,92 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A, D1 |
100 |
2653 |
26,53 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A, D1 |
150 |
2828 |
18,85 |
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học |
601 |
C, D1 |
100 |
734 |
7,34 |
Thư viện - Thông tin |
602 |
C, D1 |
100 |
537 |
5,37 |
Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) |
701 |
D1 |
200 |
615 |
3,08 |
Sư phạm Toán học |
111 |
A |
50 |
190 |
3,8 |
Sư phạm Vật lý |
112 |
A |
40 |
83 |
2,08 |
Sư phạm Tin học |
113 |
A |
40 |
50 |
1,25 |
Sư phạm Hóa học |
211 |
A |
40 |
101 |
2,53 |
Sư phạm Sinh học |
311 |
B |
40 |
158 |
3,95 |
Sư phạm Ngữ văn |
611 |
C |
40 |
168 |
4,2 |
Sư phạm Địa lý |
613 |
A, C |
40 |
109 |
2,73 |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
614 |
C, D1 |
40 |
13 |
0,33 |
Sư phạm Âm nhạc |
811 |
N |
120 |
84 |
0,7 |
Sư phạm Mỹ thuật |
812 |
H |
120 |
60 |
0,5 |
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
911 |
A, D1 |
100 |
783 |
7,83 |
Sư phạm Giáo dục mầm non |
912 |
M |
100 |
806 |
8,06 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận