![]() |
Thí sinh làm bài thi tuyển sinh tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng |
Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về trường theo địa chỉ: Phòng đào tạo Trường ĐH Quốc tế (mã trường QSQ) - ĐH Quốc gia TP.HCM (phòng 710, lầu 7), khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM (ĐT: 08. 37244270 - xin số 3221) từ nay đến ngày 10-9-2009.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gởi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh (EMS) gồm: bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 1 có đóng dấu đỏ của trường dự thi); hai phong bì dán sẵn tem, trên phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc và số điện thoại (nếu có) của người nhận; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng (nộp qua bưu điện đề nghị ghi rõ: tên, số báo danh và địa chỉ người nộp).
1. Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng:
Các ngành đào tạo vàxét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét chuẩn 2009 |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét NV2 - 2009 |
Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng (chương trình IU): |
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin - IU |
150 |
A |
14,5 |
15,0 |
93 |
- Khoa học máy tính - IU |
152 |
A |
14,5 |
15,0 |
78 |
- Điện tử viễn thông - IU |
151 |
A |
14,5 |
15,0 |
103 |
- Công nghệ sinh học - IU |
350 |
A |
14,5 |
15,0 |
10 |
B |
15,0 |
15,5 |
65 | ||
D1 |
15,0 |
15,5 |
11 | ||
- Quản trị kinh doanh - IU |
450 |
A |
17,0 |
17,5 |
16 |
D1 |
17,5 |
18,0 |
10 | ||
- Kỹ thuật y sinh |
250 |
A |
18,0 |
25 | |
B |
18,0 | ||||
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
440 |
A |
15,0 |
40 | |
D1 |
15,0 |
2. Các ngành thuộc chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:
Trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 cho các thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 và có tổng điểm thi ba môn cao hơn điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 0,5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm 0.
Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 đến ngày 10-9-2009.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009 |
Ngành Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống |
|
|||
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Rutgers, USA |
362 |
A |
13,5 |
29 |
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH SUNY Binghamton, USA |
364 |
A |
13,5 |
29 |
Ngành Công nghệ thông tin |
|
|||
Khoa học máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA |
153 |
A |
13,5 |
29 |
Công nghệ thông tin - ĐH Nottingham, UK |
160 |
A |
13,5 |
46 |
Công nghệ thông tin - ĐH West of England, UK |
162 |
A |
13,5 |
34 |
Công nghệ máy tính - ĐH New South Wales, Australia |
166 |
A |
13,5 |
29 |
Kỹ thuật máy tính - ĐH Rutgers, USA |
168 |
A |
13,5 |
24 |
Kỹ thuật máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA |
169 |
A |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận