![]() |
Thí sinh làm bài thi sáng ngày 10-7-2006 |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có môn nào bị điểm không).
Ở NV2, ngành Sư phạm Thể dục - Sinh (C68) tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng, đã dự thi ĐH Khối T theo đề thi chung của Bộ (môn Toán + môn Sinh - khối B) và môn năng khiếu thi theo hướng dẫn của Bộ. Điểm xét tuyển trên đã nhân hệ số.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 chuyển phát nhanh gồm giấy chứng nhận số 1 (hoặc giấy báo điểm đối với khối T) qua đường bưu điện về Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Hải Phòng (171 Phan Đăng Lưu, quận Kiến An, Hải Phòng) từ 25-8-2006 đến 10-9-2006. Kết quả xét tuyển công bố trước ngày 15-9-2006.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Đại học Sư phạm | |||
101 |
Toán học |
A |
16,5 |
102 |
Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13,0 |
601 |
Ngữ văn (THPT và THCS) |
C |
16,5 |
701 |
Tiếng Anh |
D1 |
22,5 |
901 |
Tiểu học |
D1 |
13,0 (*) |
902 |
Giáo dục thể chất |
A |
15,0 |
Đại học Khoa học và Kỹ thuật | |||
103 |
Tin học |
A |
13,0 |
151 |
Toán học |
A |
13,0 |
104 |
Xây dựng DD & CN |
A |
14,5 |
105 |
Cơ khí chế tạo máy |
A |
16,5 |
401 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15,0 |
402 |
Kinh tế vận tải và dịch vụ |
A |
13,0 |
403 |
Kế toán |
A |
17,5 |
300 |
Nông học |
A |
13,0 |
B |
14,0 | ||
301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13,0 |
B |
14,0 | ||
603 |
Việt Nam học |
C |
15,5 |
D1 |
14,5 (*) | ||
651 |
Văn học |
C |
14,0 |
751 |
Tiếng Anh |
D1 |
23,5 |
752 |
Tiếng Nga |
D1 |
13,0 (*) |
D2 |
13,0 (*) | ||
754 |
Tiếng Trung |
D1 |
21,0 |
D4 |
13,0 (*) | ||
Các ngành Cao đẳng Sư phạm | |||
C65 |
Lý - Hóa |
A |
10,0 |
C66 |
Văn - CT Đội |
C |
12,5 |
C67 |
Sử - CT Đội |
C |
11,0 |
C68 |
Thể dục Sinh |
T |
10,0 |
C69 |
Âm nhạc |
N |
19,5 |
C70 |
Mỹ thuật |
H |
21,0 |
C71 |
GD Mầm non |
M |
17,0 |
Ghi chú: (*) là điểm ngoại ngữ chưa nhân hệ số |
Điểm xét tuyển NV2 cho 250 chỉ tiêu
Năm nay, ĐH Hải Phòng dành 250 chỉ tiêu NV2, ở 5 khối thi A, B, C, D và T trong các ngành thuộc hệ ĐH, CĐ chính quy. Thí sinh lưu ý một số ngành chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận