![]() |
Thí sinh nhập học theo NV2 tại Trường ĐHDL Hồng Bàng |
Trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)
Trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)
Trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)
Trúng tuyển NV2 vào Trường CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)
Theo đó, đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của môn môn thi không có môn điểm 0, kể cả hệ số (nếu có), cộng điểm thưởng và điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng. Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm.
Đồng thời, Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng cũng xét tuyển đợt 3 hệ chính quy năm 2005 đối với những thí sinh thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT không trúng tuyển đợt 2. Đăng ký xét tuyển từ ngày 15-9-2005 đến hết ngày 30-9-2005.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do trường thí sinh dự thi cấp (có ký tên và đóng dấu đỏ). Thí sinh phải ghi đầy đủ thông tin trên các ô trống ở phần đơn, ký và ghi rõ họ tên; một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh và số điện thoại (nếu có) để ĐH Đà Nẵng thông báo kết quả xét tuyển.
Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo địa chỉ sau: Ban đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng (ĐT: 0511. 835345). Thí sinh trúng tuyển nộp lệ phí xét tuyển khi nhập học là 15.000 đồng/ thí sinh.
Điểm chuẩn NV2
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm NV2 |
ĐH KINH TẾ (DDQ) | |||
Khối A |
22.5 | ||
ĐH NGOẠI NGỮ (DDF) | |||
1 |
ĐH Sư phạm tiếng Nga |
702 |
16.5 |
2 |
ĐH Sư phạm tiếng Pháp |
703 |
19.5 |
3 |
ĐH Sư phạm tiếng Trung |
704 |
20.0 |
4 |
Cử nhân tiếng Anh |
751 |
21.0 |
5 |
Cử nhân tiếng Nga |
752 |
16.5 |
6 |
Cử nhân tiếng Pháp |
753 |
16.5 |
7 |
Cử nhân tiếng Hàn Quốc |
756 |
17.0 |
ĐH SƯ PHẠM (DDS) | |||
1 |
Cử nhân Toán - Tin |
103 |
20.0 |
2 |
Cử nhân công nghệ thông tin |
104 |
20.5 |
3 |
Sư phạm Tin |
105 |
22.0 |
4 |
Cử nhân Địa lý |
106 |
15.0 |
5 |
Cử nhân Văn học |
604 |
18.5 |
6 |
Cử nhân Tâm lý học |
605 |
16.5 |
7 |
Sư phạm Giáo dục đặc biệt |
903 |
14.0 |
CĐ CÔNG NGHỆ (DDC) | |||
Từ C71 đến C83 |
15.5 |
Điểm xét tuyển NV3
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu NV3 |
Điểm NV3 |
ĐH NGOẠI NGỮ (DDF) | |||
Cử nhân tiếng Nga |
752 |
60 |
≥ 16.5 |
Cử nhân tiếng Pháp |
753 |
40 |
≥ 16.5 |
(Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) | |||
ĐH SƯ PHẠM (DDS) | |||
Cử nhân Địa lý |
106 |
36 |
≥ 15.0 |
Cử nhân Sinh - Môi trường |
302 |
40 |
≥ 16.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận