09/08/2009 19:16 GMT+7

ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn 7 trường thành viên

QUỐC DŨNG - VIỆT HÙNG
QUỐC DŨNG - VIỆT HÙNG

TTO - Chiều 9-8, ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của bảy trường thành viên gồm Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH Kinh tế, Trường ĐH Ngoại ngữ, Trường ĐH Sư phạm, Phân hiệu tại Kon Tum, Trường CĐ Công nghệ và Trường CĐ Công nghệ thông tin.

JGZtECV7.jpgPhóng to

Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

TTO - Chiều 9-8, ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của bảy trường thành viên gồm Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH Kinh tế, Trường ĐH Ngoại ngữ, Trường ĐH Sư phạm, Phân hiệu tại Kon Tum, Trường CĐ Công nghệ và Trường CĐ Công nghệ thông tin.

Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) - mã trường DDK

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

- Điểm trúng tuyển vào trường

A

16,0

16,5

- Điểm trúng tuyển vào ngành như sau:

Cơ khí chế tạo máy

101

A

16

16,5

Điện kỹ thuật

102

A

17

18,0

Điện tử - viễn thông

103

A

20

20,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

19

19,5

Xây dựng công trình thủy

105

A

16

16,5

Xây dựng cầu đường

106

A

16

16,5

Công nghệ nhiệt - điện lạnh

107

A

16

16,5

Cơ khí động lực

108

A

16

16,5

Công nghệ thông tin

109

A

19.5

18,5

Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử

110

A

16

16,5

Cơ - điện tử

111

A

19

19,0

Công nghệ môi trường

112

A

16

17,0

Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2)

113

V

20.5

22,5

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

16

16,5

Tin học xây dựng

115

A

16

16,5

Kỹ thuật tàu thủy

116

A

16

16,5

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

A

16,5

Quản lý môi trường

118

A

16,5

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

16

16,5

Công nghệ chế biến dầu khí

202

A

18

22,0

Công nghệ vật liệu

203

A

16

16,5

Công nghệ sinh học

206

A

16

16,5

QUỐC DŨNG - VIỆT HÙNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên