![]() |
Quyển Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 do Bộ GD-ĐT phát hành có nhiều sai sót phải đính chính. Trong ảnh: Thí sinh tự do nộp hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ năm 2009 tại cơ quan đại diện Bộ GD-ĐT tại TP.HCM chiều 24-3 - Ảnh: QUỐC DŨNG |
Bộ GD-ĐT đính chính 14 lỗi trong quyển Những điều cần biết...Sai sót thì phải đính chính, nhưng...Nhiều sai sót trong quyển Những điều cần biết...
Theo đó, ngành công nghệ hóa học (mã ngành 112) không tuyển khối B như trong quyển Những điều cần biết… mà chỉ tuyển khối A. Trường cho biết thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 các ngành công nghệ hóa học, thiết kế thời trang, công nghệ may phải đăng ký dự thi tại trường khác có tổ chức thi các khối trên.
Ngành quản trị kinh doanh (mã ngành 109) như trong quyển Những điều cần biết… thì có hai ngành riêng biệt là quản trị kinh doanh (mã ngành 109) và quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn (mã ngành 129).
Ngành công nghệ may (mã ngành 110) như trong quyển Những điều cần biết… thì có hai ngành riêng biệt là công nghệ may (mã ngành 110) và thiết kế thời trang (111).
Trường cho biết, thí sinh đăng ký dự thi ĐH ngành: quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, thiết kế thời trang phải đăng ký theo mã ngành trên. Với các trường hợp đã nộp hồ sơ nhưng đăng ký mã ngành không đúng như trên thì thí sinh đăng ký sửa sai vào “bản sửa sai tại phòng thi” ngày 3-7-2009 (đối với thí sinh thi khối A) và ngày 8-7-2009 (đối với thí sinh thi khối D1).
Ngoài ra, trường còn cho biết địa điểm đào tạo năm nay của trường tại: cơ sở I: xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội; cơ sở II: xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội; cơ sở III: phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Dưới đây là thông tin tuyển sinh chi tiết của trường năm 2009. Các thông tin được đánh dấu màu đỏ là thông tin đã được đính chính sai sót trong quyển Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 do Bộ GD-ĐT phát hành:
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu 2009 |
Ghi chú |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
DCN |
|
|
6.600 |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Địa điểm đào tạo: + Cơ sở I: xã Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội. + Cơ sở II: xã Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội. + Cơ sở III: phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam. - Số chỗ ở trong ký túc xá: 4.000. - Hệ Đại học: Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội không tổ chức thi khối B. Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) các ngành Công nghệ hóa học, Thiết kế thời trang, Công nghệ may phải đăng ký dự thi tại trường khác có tổ chức thi các khối trên. - Hệ Cao đẳng: Không thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học năm 2009 của những thí sinh đã thi các khối A, B, D1, V, H vào các trường Đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. |
Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (043) 7655121 (máy lẻ 224) hoặc 043.7650051 |
|
|
|
| |
Hệ Đại học |
|
|
|
3.300 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
DCN |
101 |
A |
400 | |
Công nghệ cơ điện tử |
DCN |
102 |
A |
100 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
DCN |
103 |
A |
300 | |
Công nghệ kỹ thuật điện |
DCN |
104 |
A |
300 | |
Công nghệ tự động hóa |
DCN |
124 |
A |
80 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
DCN |
105 |
A |
300 | |
Khoa học máy tính |
DCN |
106 |
A |
240 | |
Hệ thống thông tin |
DCN |
126 |
A |
80 | |
Kỹ thuật phần mềm |
DCN |
136 |
A |
80 | |
Kế toán |
DCN |
107 |
A, D1 |
320 | |
Tài chính - Ngân hàng (tài chính doanh nghiệp) |
DCN |
127 |
A, D1 |
70 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp) |
DCN |
109 |
A, D1 |
200 | |
Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn |
DCN |
129 |
A, D1 |
70 | |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
DCN |
139 |
D1 |
70 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh |
DCN |
108 |
A |
70 | |
Công nghệ may |
DCN |
110 |
A |
70 | |
Thiết kế thời trang |
DCN |
111 |
A |
80 | |
Công nghệ hóa học |
DCN |
112 |
A |
240 | |
Tiếng Anh |
DCN |
118 |
D1 |
200 | |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
3.300 | |
Cơ khí chế tạo |
DCN |
C01 |
A |
375 | |
Cơ điện tử |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận