![]() |
Cán bộ coi thi phát giấy thi cho thí sinh tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM sáng 4-7 trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Thí sinh được tuyển và nhập học vào ngành nào của Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) phải theo học ngành đó suốt khóa đào tạo đồng thời sẽ không được giải quyết chuyển trường vì bất cứ lý do nào.
Tiêu chuẩn tuyển vào hệ CĐ ngành bảo dưỡng công nghiệp (QSB-C65): Tất cả thí sinh đã đăng ký NV1 (5 thí sinh) hoặc nộp đơn đăng ký NV2 vào ngành QSB-C65 hợp lệ, có tổng điểm thi từ 10 không có bài thi bị điểm không (và chưa trúng tuyển vào hệ ĐH). Các thí sinh đã nộp đơn đăng ký NV2 vào hệ ĐH QSB nhưng không đủ điều kiện xét tuyển (hoặc có đơn trình bày nguyện vọng) đều được chuyển ngành vào hệ CĐ Trường ĐH Bách khoa ngành QSB-C65.
Giấy báo nhập học sẽ có tại trường để thí sinh quan tâm tới nhận từ 17-9-2008 tới hết ngày 19-9-2008 sau đó sẽ gửi qua đường bưu điện cho thí sinh theo địa chỉ đã đăng ký.
Các thí sinh trúng tuyển NV2 và CĐ nhập học trong các ngày 1 đến 3-10-2008 tại Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, quận 10, TP.HCM. Thời gian chính xác và thủ tục ghi trên giấy báo nhập học.
Các ngành xét tuyển NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Hệ Đại học | ||||
Điện - Điện tử (Điện năng; Điều khiển tự động; Điện tử - viễn thông) |
108 |
A |
20,0 |
20,5 |
Công nghệ dệt may |
112 |
A |
16,0 |
16,5 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) |
113 |
A |
16,0 |
16,5 |
Kỹ thuật địa chất - dầu khí (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật; Địa chất khoáng sản; Địa chất môi trường) |
120 |
A |
17,0 |
17,5 |
Quản lý công nghiệp |
123 |
A |
17,5 |
18,0 |
Kỹ thuật và quản lý môi trường |
125 |
A |
16,0 |
17,5 |
Kỹ thuật giao thông (Hàng không; Ôtô; Tàu thủy) |
126 |
A |
16,5 |
17,0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
127 |
A |
17,0 |
17,5 |
Công nghệ vật liệu |
129 |
A |
17,0 |
17,5 |
Trắc địa (Trắc địa, Địa chính) |
130 |
A |
16,0 |
16,5 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
131 |
A |
16,0 |
16,5 |
Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước |
132 |
A |
16,0 |
16,5 |
Cơ kỹ thuật |
133 |
A |
16,0 |
16,5 |
Vật lý kỹ thuật |
135 |
A |
16,0 |
16,5 |
Hệ Cao đẳng | ||||
Bảo dưỡng công nghiệp |
C65 |
A |
10,0 |
10,0 |
Xét tuyển các lớp đặc biệt - chất lượng cao: Trường tiếp tục xét tuyển các lớp “Đào tạo quốc tế” hợp tác với ĐH của Úc. Đối tượng: tất cả các thí sinh thi khối A tuyển sinh 2008 đạt điểm sàn (kể cả đã trúng tuyển) có khả năng theo học chương trình bằng tiếng Anh. Đăng ký tại phòng đào tạo trường tới 19-9-2008.
Tiếp tục xét tuyển vào “Chương trình Đào tạo tiên tiến” học theo chương trình của ĐH Illinois - Mỹ (dự án của Bộ GD-ĐT). Đối tượng: tất cả các thí sinh có khả năng theo học ngay bằng tiếng Anh đã trúng tuyển vào QSB hoặc đã trúng tuyển vào một trường ĐH khác có ngành phù hợp (kể cả trúng tuyển NV2). Đăng ký tại phòng đào tạo trường tới ngày 19-9-2008.
------------
Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Các ngành xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Hệ Đại học | ||||
Khoa học máy tính |
171 |
A |
19,0 |
19,5 |
Hệ thống thông tin |
174 |
A |
19,0 |
19,5 |
------------
Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Các ngành xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Hệ Đại học | ||||
Kinh tế và quản lý công |
403 |
A, D1 |
16,0 |
17,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
406 |
A, D1 |
16,0 |
17,0 |
Luật dân sự |
503 |
A, D1 |
16,0 |
17,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận