07/08/2005 10:00 GMT+7

ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm chuẩn và NV2

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - Trường ĐH Bách khoa TP.HCM vừa công bố kết quả tuyển sinh năm 2005. Trường này cũng vừa công bố điểm chuẩn cùng các ngành còn chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 và cao đẳng, cũng như xét tuyển các lớp đặc biệt.

6XSECKfU.jpgPhóng to
Sinh viên khoa Hóa ĐH Bách khoa TP.HCM trong giờ thực hành - Ảnh: Như Hùng
TTO - Trường ĐH Bách khoa TP.HCM vừa công bố kết quả tuyển sinh năm 2005. Trường này cũng vừa công bố điểm chuẩn cùng các ngành còn chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 và cao đẳng, cũng như xét tuyển các lớp đặc biệt.

Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi của các trường ĐH-CĐ trên Tuổi Trẻ Online.

Theo đó, nguyên tắc chung xét nguyện vọng 1 (NV1) bao gồm: Mỗi ngành tuyển sinh theo một điểm tuyển riêng, điểm tuyển áp dụng cho các thí sinh thi khối A tại hội đồng thi ĐH Bách khoa TP.HCM (QSB) không có bài thi bị điểm không. Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng tính theo điều 33 (mục 1.a) quy chế tuyển sinh năm 2005. Thí sinh được tuyển và nhập học vào ngành nào phải theo học ngành đó suốt khóa đào tạo.

Điểm tuyển gọi nhập học theo 20 ngành đăng ký dự thi đối với các thí sinh thuộc khu vực 3, học sinh phổ thông là điểm cao hơn giữa điểm ghi trong bảng 1 và điểm sàn tuyển sinh 2005 do Bộ GD-ĐT sẽ công bố.

Ngành QSB<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Tên ngành

Chỉ tiêu

NV1

Phương án xét NV2

Điểm chuẩn

Điểm nhận đơn NV2

Chỉ tiêu

106

CN Thông tin

330

25.5

Không xét NV2

108

Điện-Điện Tử

600

25.0

Không xét NV2

111

Cơ Khí

210

25.0

Không xét NV2

112

CN Dệt may

70

18.0

Không xét NV2

113

KT Nhiệt (Nhiệt lạnh)

50

18.0

19.0

15

118

CN Hoá & TP

310

26.5

Không xét NV2

119

KT Xây Dựng

300

24.5

Không xét NV2

120

KT Địa Chất

150

18.0

19.0

50

123

Quản Lý CN

180

21.5

Không xét NV2

125

KT Môi Trường

160

20.5

Không xét NV2

126

KT Giao Thông

120

22.0

Không xét NV2

127

KT Hệ Thống CN

80

20.0

21.0

20

128

Cơ Điện Tử

80

27.0

Không xét NV2

129

CN Vật Liệu

200

20.5

21.5

40

130

Trắc địa-Địa chính

120

18.0

19.0

30

131

Vật liệu & CK XD

70

18.0

Không xét NV2

132

Thủy lợi-TĐiện-CTN

120

18.5

Không xét NV2

133

Cơ Kỹ Thuật

70

18.0

Không xét NV2

134

CN Sinh Học

70

25.5

Không xét NV2

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên