![]() |
Sinh viên khoa Hóa ĐH Bách khoa TP.HCM trong giờ thực hành - Ảnh: Như Hùng |
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi của các trường ĐH-CĐ trên Tuổi Trẻ Online.
Theo đó, nguyên tắc chung xét nguyện vọng 1 (NV1) bao gồm: Mỗi ngành tuyển sinh theo một điểm tuyển riêng, điểm tuyển áp dụng cho các thí sinh thi khối A tại hội đồng thi ĐH Bách khoa TP.HCM (QSB) không có bài thi bị điểm không. Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng tính theo điều 33 (mục 1.a) quy chế tuyển sinh năm 2005. Thí sinh được tuyển và nhập học vào ngành nào phải theo học ngành đó suốt khóa đào tạo.
Điểm tuyển gọi nhập học theo 20 ngành đăng ký dự thi đối với các thí sinh thuộc khu vực 3, học sinh phổ thông là điểm cao hơn giữa điểm ghi trong bảng 1 và điểm sàn tuyển sinh 2005 do Bộ GD-ĐT sẽ công bố.
Ngành QSB<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
NV1 |
Phương án xét NV2 | |
Điểm chuẩn |
Điểm nhận đơn NV2 |
Chỉ tiêu | |||
106 |
CN Thông tin |
330 |
25.5 |
Không xét NV2 |
|
108 |
Điện-Điện Tử |
600 |
25.0 |
Không xét NV2 |
|
111 |
Cơ Khí |
210 |
25.0 |
Không xét NV2 |
|
112 |
CN Dệt may |
70 |
18.0 |
Không xét NV2 |
|
113 |
KT Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
50 |
18.0 |
19.0 |
15 |
118 |
CN Hoá & TP |
310 |
26.5 |
Không xét NV2 |
|
119 |
KT Xây Dựng |
300 |
24.5 |
Không xét NV2 |
|
120 |
KT Địa Chất |
150 |
18.0 |
19.0 |
50 |
123 |
Quản Lý CN |
180 |
21.5 |
Không xét NV2 |
|
125 |
KT Môi Trường |
160 |
20.5 |
Không xét NV2 |
|
126 |
KT Giao Thông |
120 |
22.0 |
Không xét NV2 |
|
127 |
KT Hệ Thống CN |
80 |
20.0 |
21.0 |
20 |
128 |
Cơ Điện Tử |
80 |
27.0 |
Không xét NV2 |
|
129 |
CN Vật Liệu |
200 |
20.5 |
21.5 |
40 |
130 |
Trắc địa-Địa chính |
120 |
18.0 |
19.0 |
30 |
131 |
Vật liệu & CK XD |
70 |
18.0 |
Không xét NV2 |
|
132 |
Thủy lợi-TĐiện-CTN |
120 |
18.5 |
Không xét NV2 |
|
133 |
Cơ Kỹ Thuật |
70 |
18.0 |
Không xét NV2 |
|
134 |
CN Sinh Học |
70 |
25.5 |
Không xét NV2 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận