14/08/2005 22:30 GMT+7

ĐH An Giang công bố điểm chuẩn

QUỐC DŨNG - PHẠM DIỄM
QUỐC DŨNG - PHẠM DIỄM

TTO - Chiều nay 14-8-2005, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH An Giang vừa thông báo điểm xét tuyển kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm học 2005-2006.

eVsbhdZw.jpgPhóng to

Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển Trường ĐH An Giang

Theo đó, điểm chuẩn của trường là khu vực 3 (không ưu tiên), tất cả các khu vực cách nhau 1,0 điểm; các bậc ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

ĐH An Giang có 1.628 thí sinh trúng tuyển vào 30 ngành, trong đó các ngành Toán học, Ngữ văn, Phát triển nông thôn, Công nghệ thực phẩm, Tin học, Giáo dục tiểu học, Giáo viên mẫu giáo có chỉ tiêu cao nhất, từ 100-150 thí sinh.

Dưới đây là điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang:

STT

Nhóm ngành học Khối Chỉ tiêu NV1

NV2, 3

NV2 NV3

Các bậc

Điểm tuyển

TT NV1

Lấy thêm

Điểm tuyển

Điểm tuyển

Ưu tiên khu vực

1 Toán học 101 A 100

19.5

104

5

20.5

21.5

1-1-1

2 Vật lý 102 A 50

18

49

5

19

20

1-1-1

3 Hóa học 201 A 50

19.5

52

5

20.5

21.5

1-1-1

4 Sinh học 301 B 50

16

49

5

17

18

1-1-1

5 Ngữ văn 601 C 100

16.5

94

5

17.5

18.5

1-1-1

6 Lịch sử 602 C 50

16.5

48

5

17.5

18.5

1-1-1

7 Địa lý 603 C 50

16

44

10

17

18

1-1-1

8 Giáo dục chính trị 604 C 50

15

41

10

16

17

1-1-1

9 Tiếng Anh 701 D1 70

20

67

10

21

22

1-1-1

10 Giáo dục tiểu học 901 D1 50

14

34

20

14

14

2-1-1

11 Tài chính doanh nghiệp 401 A 75

15

40

60

15

15

2-1-1

12 Kế toán doanh nghiệp 402 A 75

15

68

30

15

15

2-1-1

13 Kế toán (QTKDNN) 403 A 75

15

14

80

15

15

2-1-1

14 Kinh tế đối ngoại 405 A 75

15

39

50

15

15

2-1-1

15 Phát triển nông thôn 404 A 100

15

34

90

15

15

2-1-1

16 Nuôi trồng thủy sản 304 B 50

16

52

10

16

16

1-1-1

17 Công nghệ sinh học 302 B 50

17

58

10

18

19

1-1-1

18 Công nghệ thực phẩm 202 A 100

15

94

20

15

15

1-1-1

19 Tin học 103 A 100

15

43

80

15

15

2-1-1

20 Kỹ thuật môi trường 310 A 80

15

23

80

15

15

2-1-1

21 Toán – Tin học C65 A 40

16.5

46

5

17.5

18.5

1-1-1

22 Vật lý - KTCN C66 A 40

14.5

39

5

15.5

16.5

1-1-1

23 Hóa - Sinh C67 B 40

16.5

39

5

17.5

18.5

1-1-1

24 Sinh - KTNN C68 B 40

12

34

20

12

12

2-1-1

25 Sử - GDCD C69 C 40
QUỐC DŨNG - PHẠM DIỄM
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên