![]() |
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển Trường ĐH An Giang
Theo đó, điểm chuẩn của trường là khu vực 3 (không ưu tiên), tất cả các khu vực cách nhau 1,0 điểm; các bậc ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
ĐH An Giang có 1.628 thí sinh trúng tuyển vào 30 ngành, trong đó các ngành Toán học, Ngữ văn, Phát triển nông thôn, Công nghệ thực phẩm, Tin học, Giáo dục tiểu học, Giáo viên mẫu giáo có chỉ tiêu cao nhất, từ 100-150 thí sinh.
Dưới đây là điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang:
STT |
Nhóm ngành học | Mã | Khối | Chỉ tiêu | NV1 |
NV2, 3 |
NV2 | NV3 |
Các bậc | |
Điểm tuyển |
TT NV1 |
Lấy thêm |
Điểm tuyển |
Điểm tuyển |
Ưu tiên khu vực | |||||
1 | Toán học | 101 | A | 100 |
19.5 |
104 |
5 |
20.5 |
21.5 |
1-1-1 |
2 | Vật lý | 102 | A | 50 |
18 |
49 |
5 |
19 |
20 |
1-1-1 |
3 | Hóa học | 201 | A | 50 |
19.5 |
52 |
5 |
20.5 |
21.5 |
1-1-1 |
4 | Sinh học | 301 | B | 50 |
16 |
49 |
5 |
17 |
18 |
1-1-1 |
5 | Ngữ văn | 601 | C | 100 |
16.5 |
94 |
5 |
17.5 |
18.5 |
1-1-1 |
6 | Lịch sử | 602 | C | 50 |
16.5 |
48 |
5 |
17.5 |
18.5 |
1-1-1 |
7 | Địa lý | 603 | C | 50 |
16 |
44 |
10 |
17 |
18 |
1-1-1 |
8 | Giáo dục chính trị | 604 | C | 50 |
15 |
41 |
10 |
16 |
17 |
1-1-1 |
9 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 70 |
20 |
67 |
10 |
21 |
22 |
1-1-1 |
10 | Giáo dục tiểu học | 901 | D1 | 50 |
14 |
34 |
20 |
14 |
14 |
2-1-1 |
11 | Tài chính doanh nghiệp | 401 | A | 75 |
15 |
40 |
60 |
15 |
15 |
2-1-1 |
12 | Kế toán doanh nghiệp | 402 | A | 75 |
15 |
68 |
30 |
15 |
15 |
2-1-1 |
13 | Kế toán (QTKDNN) | 403 | A | 75 |
15 |
14 |
80 |
15 |
15 |
2-1-1 |
14 | Kinh tế đối ngoại | 405 | A | 75 |
15 |
39 |
50 |
15 |
15 |
2-1-1 |
15 | Phát triển nông thôn | 404 | A | 100 |
15 |
34 |
90 |
15 |
15 |
2-1-1 |
16 | Nuôi trồng thủy sản | 304 | B | 50 |
16 |
52 |
10 |
16 |
16 |
1-1-1 |
17 | Công nghệ sinh học | 302 | B | 50 |
17 |
58 |
10 |
18 |
19 |
1-1-1 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 202 | A | 100 |
15 |
94 |
20 |
15 |
15 |
1-1-1 |
19 | Tin học | 103 | A | 100 |
15 |
43 |
80 |
15 |
15 |
2-1-1 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 310 | A | 80 |
15 |
23 |
80 |
15 |
15 |
2-1-1 |
21 | Toán – Tin học | C65 | A | 40 |
16.5 |
46 |
5 |
17.5 |
18.5 |
1-1-1 |
22 | Vật lý - KTCN | C66 | A | 40 |
14.5 |
39 |
5 |
15.5 |
16.5 |
1-1-1 |
23 | Hóa - Sinh | C67 | B | 40 |
16.5 |
39 |
5 |
17.5 |
18.5 |
1-1-1 |
24 | Sinh - KTNN | C68 | B | 40 |
12 |
34 |
20 |
12 |
12 |
2-1-1 |
25 | Sử - GDCD | C69 | C | 40 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận