07/11/2006 18:54 GMT+7

Công bố các tài liệu cam kết của Việt Nam trong WTO

TTO
TTO

TTO - Các cam kết về WTO (bản tiếng Anh) vừa được công bố trên trang web Bộ thương mại. Các tài liệu công bố bằng tiếng Anh bao gồm Báo cáo của Ban Công tác; Biểu cam kết về Hàng hóa và Biểu cam kết về Dịch vụ.

Xem bản tin về lễ kết nạp Việt Nam vào WTO do VTV thực hiện từ Thụy Sĩ tối 7-11-2006Ghi nhận của VTV tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP.HCM vài giờ trước lễ kết nạp VN vào WTONghe nội dung buổi họp báo quốc tế về việc Việt Nam gia nhập WTO (bằng tiếng Anh)

Theo Vụ chính sách thương mại đa biên, đây là những tài liệu đã được Ban Công tác về việc Việt Nam gia nhập WTO thông qua toàn bộ trong ngày 26-10-2006 vừa qua.

Tuổi trẻ Online xin trân trọng công bố toàn bộ nội dung các cam kết của VN trong WTO (bản tiếng Anh) bao gồm:

1. Báo cáo của Ban Công tác: download tài liệu này tại đây

- REPORT OF THE WORKING PARTY ON THE ACCESSION OF VIET NAM- ACCESSION OF VIET NAM

2. Biểu cam kết về Hàng hóa: download tài liệu này tại đây

- Socialist Republic of Viet Nam--Attachment B- Schedule CLX - Socialist Republic of Viet Nam ( Tariffs)- Schedule CLX - Socialist Republic of Viet Nam (Other Products)- Schedule CLX - Socialist Republic of Viet Nam (Tariff Quotas)- AGRICULTURAL PRODUCTS: COMMITMENTS LIMITING SUBSIDIZATION- Export Subsidies: Budgetary Outlay and Quantity Reduction- Commitments Limiting the Scope of Export- PREFERENTIAL TARIFF- Socialist Republic of Viet Nam--Staging Matrix

3. Biểu cam kết về Dịch vụ: download tài liệu này tại đây

- WORKING PARTY ON THE ACCESSION OF VIET NAM

Biểu 1: Diễn giải mức thuế bình quân cam kết

Thuế suất MFN hiện hành (%) Thuế suất cam kết khi gia nhập WTO (%) Thuế suất cam kết vào cuối lộ trình (%) Mức giảm so với thuế MFN hiện hành (%) Cam kết WTO của Trung Quốc Mức cắt giảm thuế chung tại Vòng Uruguay
Nước phát triển Nước đang phát triển
Nông sản 23,5 25,2 21,0 10,6 16,7 giảm 40% giảm 30%
Hàng công nghiệp 16,6 16,1 12,6 23,9 9,6 giảm 37% giảm 24%
Chung màn biểu 17,4 17,2 13,4 23,0 10,1

Biểu 2: Tổng hợp cam kết cắt giảm thuế nhập khẩu trong đàm phán gia nhập WTO đối với một số nhóm hàng quan trọng

Cam kết với WTO
TT Ngành hàng/Mức thuế suất Thuế suất MFN Thuế suất khi gia nhập Thuế suất cuối cùng Thời gian thực hiện
I Một số sản phẩm nông nghiệp
- Thịt bò 20 20 14 5 năm
- Thịt lợn 30 30 15 5 năm
- Sữa nguyên liệu 20 20 18 2 năm
- Sữa thành phẩm 30 30 25 5 năm
- Thịt chế biến 50 40 22 5 năm
- Bánh kẹo (thuế suất bình quân) 39,3 34,4 25,3 3-5 năm
Bia 80 65 35 5 năm
Rượu 65 65 45-50 5-6 năm
Thuốc lá điếu 100 150 135 5 năm
Xì gà 100 150 100 5 năm
Thức ăn gia súc 10 10 7 2 năm
2. Một số sản phẩm công nghiệp
- Xăng dầu 0-10 38,7 38,7
- Sắt thép (thuế suất bình quân) 7,5 17,7 13 5-7 năm
- Xi măng 40 40 32 2 năm
- Phân hoá học (thuế suất bình quân) 0,7 6,5 6,4 2 năm
- Giấy (thuế suất bình quân) 22,3 20,7 15,1 5 năm
- Tivi 50 40 25 5 năm
- Điều hoà 50 40 25 3 năm
- Máy giặt 40 38 25 4 năm
- Dệt may (thuế suất bình quân) 37,3 13,7 13,7 Ngay khi gia nhập (thực tế đã thực hiện theo hiệp định dệt may với Mỹ và EU
- Giày dép 50 40 30 5 năm
- Xe ôtô con
+ Xe từ 2.500 cc trở lên, chạy xăng 90 90 52 12 năm
+ Xe từ 2.500 cc trở lên, loại 2 cầu 90 90 47 10 năm
+ Dưới 2.500 cc và các loại khác 90 100 70 7 năm
- xe tải
+ Loại không quá 5 tấn 100 80 50 10 năm
+ Loại thuế suất khác hiện hành 80% 80 100 70 7 năm
+ Loại thuế suất khác hiện hành 60% 60 60 50 5 năm
- Phụ tùng ôtô 20,9 24,3 20,5 3-5 năm
- Xe máy
+ Loại từ 800 cc trở lên 100 100 40 8 năm
+ Loại khác 100 95 70 7 năm
TTO
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên