![]() |
Thí sinh làm bài trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2006 - Ảnh: VnExpress |
Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Cấu trúc đề thi trắc nghiệm tốt nghiệp THPT và tuyển sinh 2007Tư liệu điểm chuẩn tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Hộp thư tư vấn tuyển sinhChỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ 2007
Trường ĐH dân lập Lạc Hồng (DLH)
(Số 10 Liên tỉnh lộ 24, phường Bửu Long, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai; ĐT: 061. 951050 - 952778)
Trường ĐH dân lập Lạc Hồng tuyển sinh trong cả nước. Trường tổ chức thi theo lịch thi chung và thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT: khối A thi ngày 4 và 5-7-2007; khối B, C, D thi ngày 9 và 10-7-2007. Điểm xét tuyển chung theo khối.
Kỳ tuyển sinh năm nay trường mở 2 ngành mới khối A là Công nghệ tự động và Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử. Trường có 1.200 chỉ tiêu ĐH văn bằng 2. Ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh 2007 là 1.000.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2007 của Trường ĐH dân lập Lạc Hồng và điểm chuẩn 2006, điểm xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2006:
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Các ngành đào tạo |
Khối |
Chỉ tiêu 2007 |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm NV2 - 2006 |
Hệ Đại học (chỉ tiêu 1.700) | |||||
101 |
Tin học (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật thương mại điện tử) |
A, D1 |
13.0 |
13.0 | |
102 |
Điện tử viễn thông |
A |
13.0 |
13.0 | |
103 |
Điện khí hóa và cung cấp điện (Điện công nghiệp) |
A |
13.0 |
13.0 | |
104 |
Cơ khí (Cơ điện tử) |
A |
13.0 |
13.0 | |
105 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
13.0 |
13.0 | |
106 |
Xây dựng cầu đường |
A |
13.0 |
13.0 | |
107 |
Công nghệ cắt may |
A |
13.0 |
13.0 | |
201 |
Công nghệ hóa học vô cơ và hữu cơ |
A |
13.0 |
13.0 | |
B |
14.0 |
14.0 | |||
202 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
13.0 |
13.0 | |
B |
14.0 |
14.0 | |||
300 |
Khoa học môi trường |
A |
13.0 |
13.0 | |
B |
14.0 |
14.0 | |||
301 |
Nông nghiệp (Khuyến nông) |
A |
13.0 |
13.0 | |
B |
14.0 |
14.0 | |||
302 |
Sinh học (Công nghệ sinh học) |
B |
14.0 |
14.0 | |
401 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị thương mại điện tử) |
A, D1 |
13.0 |
13.0 | |
402 |
Tài chính - Tín dụng |
A, D1 |
13.0 |
13.0 | |
403 |
Kế toán - Kiểm toán |
A, D1 |
13.0 |
13.0 | |
404 |
Kinh tế (chuyên ngành Ngoại thương) |
A, D1 |
13.0 |
13.0 | |
600 |
Đông phương học (Tiếng Nhật Bản, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Hàn Quốc) |
C |
14.0 |
14.0 | |
601 |
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận