![]() |
Thí sinh làm bài thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu: tuyển 2.000 chỉ tiêu
Trường tuyển sinh trong cả nước. Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2010 vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Thí sinh không trúng tuyển ĐH, được dùng kết quả để xét tuyển CĐ hoặc TCCN. Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi.
Tất cả các ngành CĐ đã được Bộ GD-ĐT cho phép đào tạo liên thông lên CĐ-ĐH hệ chính quy. Với các ngành học TCCN có hai hình thức liên thông TCCN-CĐ và TCCN liên thông thẳng lên ĐH.
Trường miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển đạt từ 21 điểm trở lên, các năm tiếp theo được nhận học bổng theo quy định của trường.
Ngoài ra, trường dự kiến tuyển sinh các ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (chỉ tiêu dự kiến 50), khoa học môi trường (50), tài chính - ngân hàng (100) và Việt Nam học (chuyên ngành du lịch 50).
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến năm 2010 của Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu (mã trường DBV) và điểm chuẩn năm 2009. (Địa chỉ trường: 80 Trương Công Định, phường 3, TPVũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: 064. 3533114 - 532222 xin số 109 - 3532235)
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2009 |
Chỉ tiêu dự kiến 2010 |
Hệ Đại học |
|
|
1200 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện - điện tử, gồm 3 chuyên ngành: |
100 | |||
- Kỹ thuật điện |
101 |
A |
13,0 |
|
- Điện tử viễn thông |
102 |
A |
13,0 |
|
- Điều khiển và tự động hóa |
103 |
A |
13,0 |
|
Tin học, gồm 2 chuyên ngành: |
100 | |||
- Kỹ thuật máy tính |
104 |
A, D1 |
13,0 |
|
- Công nghệ phần mềm |
105 |
A, D1 |
13,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm 3 chuyên ngành: |
100 | |||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
106 |
A |
13,0 |
|
- Xây dựng cầu đường |
107 |
A |
13,0 |
|
- Xây dựng công trình biển |
108 |
A |
13,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu) |
201 |
A, B |
14,0/ 15,0 |
200 |
Công nghệ thực phẩm |
202 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
100 |
Kế toán |
401 |
A, D |
13,0 |
200 |
Quản trị kinh doanh, gồm 4 chuyên ngành: |
200 | |||
- Quản trị doanh nghiệp |
402 |
A, D1 |
13,0 |
|
- Quản trị du lịch |
403 |
A, D |
13,0 |
|
- Quản trị ngoại thương |
404 |
A, D1 |
13,0 |
|
- Quản trị marketing |
405 |
A, D1 |
13,0 |
|
Đông phương học, gồm 3 chuyên ngành: |
120 | |||
- Nhật Bản học |
601 |
C, D |
14,0/ 13,0 |
|
- Hàn Quốc học |
602 |
C, D |
14,0/ 13,0 |
|
- Trung Quốc học |
603 |
C, D |
14,0/ 13,0 |
|
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13,0 |
80 |
Hệ Cao đẳng |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận