Trong đó, tỉ lệ “chọi” cao nhất ở Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) thuộc về ngành kiến trúc dù ngành này mới tuyển sinh năm đầu tiên. Ngành thấp nhất của trường này là công nghệ vật liệu với tỉ lệ chọi 1/1,55. Ngành công nghệ môi trường Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) có tỉ lệ “chọi” cao ngất ngưởng: 1/23.
Một số ngành có tỉ lệ “chọi” cao như xây dựng cầu đường Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM 1/21. Riêng Trường ĐH Sài Gòn, nhiều ngành có tỉ lệ “chọi” trên 20, riêng ngành giáo dục tiểu học tỉ lệ “chọi” lên đến 1/53!
Trong đó nhóm ngành xã hội có tỉ lệ “chọi” khá thấp, hầu hết chỉ khoảng 1/5.
Trường, ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Chỉ tiêu |
Số lượng
ÐKDT |
Tỉ lệ “chọi” |
ÐHQG TP.HCM |
|||
-Trường ÐH Bách khoa |
3.750 |
10.337 |
1/2,76 |
Công nghệ thông tin |
330 |
943 |
1/2,86 |
Ðiện - Ðiện tử |
650 |
1.367 |
1/2,1 |
Cơ khí - Cơ điện tử |
500 |
1.092 |
1/2,1 |
Công nghệ dệt may |
70 |
123 |
1/1,76 |
Công nghệ hóa - Thực phẩm - Sinh học |
410 |
1.025 |
1/2,5 |
Xây dựng |
520 |
2.482 |
1/4,77 |
Kiến trúc dân dụng và công nghiệp |
40 |
269 |
1/6,73 |
Kỹ thuật địa chất - Dầu khí |
150 |
649 |
1/4,33 |
Quản lý công nghiệp |
160 |
511 |
1/3,19 |
Kỹ thuật và quản lý môi trường |
160 |
429 |
1/2,68 |
Kỹ thuật giao thông |
160 |
373 |
1/2,33 |
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp |
80 |
127 |
1/1,59 |
Công nghệ Vật liệu |
200 |
310 |
1/1,55 |
Trắc địa - Ðịa chính |
90 |
207 |
1/2,3 |
Vật liệu và cấu kiện Xây dựng |
80 |
153 |
1/1,91 |
Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật |
150 |
277 |
1/1,85 |
-Trường ÐH Khoa học tự nhiên |
2.750 |
20.093 |
1/7,3 |
- Toán-Tin học (Giải tích, Ðại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học) |
300 |
638 |
1/2,13 |
- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý - Tin học, Vật lý Môi trường) |
250 |
480 |
1/1,92 |
- Ðiện tử viễn thông (Ðiện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Ðiện tử y sinh) |
200 |
697 |
1/3,49 |
- Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn) |
100 |
648 |
1/6,48 |
- Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (Mạng máy tính & Viễn thông; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin) |
550 |
2.183 |
1/3,97 |
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý) |
250 |
615 |
1/2,46 |
- Ðịa chất (Ðịa chất dầu khí, Ðịa chất công trình - Thủy văn, Ðiều tra khoáng sản, Ðịa chất Môi trường) |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận