12/05/2010 01:01 GMT+7

Chi tiết tỉ lệ "chọi" các trường ĐH, CĐ: Nhiều ngành "chọi" trên 20

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TT - Ngày 11-5, nhiều trường ĐH tiếp tục công bố chi tiết tỉ lệ “chọi” vào trường. Trong số này, các trường nhóm ngành kỹ thuật nhận được hồ sơ không nhiều.

Trong đó, tỉ lệ “chọi” cao nhất ở Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) thuộc về ngành kiến trúc dù ngành này mới tuyển sinh năm đầu tiên. Ngành thấp nhất của trường này là công nghệ vật liệu với tỉ lệ chọi 1/1,55. Ngành công nghệ môi trường Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) có tỉ lệ “chọi” cao ngất ngưởng: 1/23.

Một số ngành có tỉ lệ “chọi” cao như xây dựng cầu đường Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM 1/21. Riêng Trường ĐH Sài Gòn, nhiều ngành có tỉ lệ “chọi” trên 20, riêng ngành giáo dục tiểu học tỉ lệ “chọi” lên đến 1/53!

Trong đó nhóm ngành xã hội có tỉ lệ “chọi” khá thấp, hầu hết chỉ khoảng 1/5.

Trường, ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Chỉ tiêu

Số lượng

ÐKDT

Tỉ lệ “chọi”

ÐHQG TP.HCM

-Trường ÐH Bách khoa

3.750

10.337

1/2,76

Công nghệ thông tin

330

943

1/2,86

Ðiện - Ðiện tử

650

1.367

1/2,1

Cơ khí - Cơ điện tử

500

1.092

1/2,1

Công nghệ dệt may

70

123

1/1,76

Công nghệ hóa - Thực phẩm - Sinh học

410

1.025

1/2,5

Xây dựng

520

2.482

1/4,77

Kiến trúc dân dụng và công nghiệp

40

269

1/6,73

Kỹ thuật địa chất - Dầu khí

150

649

1/4,33

Quản lý công nghiệp

160

511

1/3,19

Kỹ thuật và quản lý môi trường

160

429

1/2,68

Kỹ thuật giao thông

160

373

1/2,33

Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp

80

127

1/1,59

Công nghệ Vật liệu

200

310

1/1,55

Trắc địa - Ðịa chính

90

207

1/2,3

Vật liệu và cấu kiện Xây dựng

80

153

1/1,91

Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật

150

277

1/1,85

-Trường ÐH Khoa học tự nhiên

2.750

20.093

1/7,3

- Toán-Tin học (Giải tích, Ðại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học)

300

638

1/2,13

- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý - Tin học, Vật lý Môi trường)

250

480

1/1,92

- Ðiện tử viễn thông (Ðiện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Ðiện tử y sinh)

200

697

1/3,49

- Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)

100

648

1/6,48

- Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (Mạng máy tính & Viễn thông; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin)

550

2.183

1/3,97

- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý)

250

615

1/2,46

- Ðịa chất (Ðịa chất dầu khí, Ðịa chất công trình - Thủy văn, Ðiều tra khoáng sản, Ðịa chất Môi trường)

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên