![]() |
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi trước giờ làm bài thi môn toán sáng 4-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: QUỐC DŨNG |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinhThi tốt nghiệp THPT năm 2009
Theo đó, bốn ngành mới đều có chỉ tiêu tuyển 60 là lâm sinh đồng bằng (mã ngành 316, khối B); kinh tế tài nguyên môi trường (410, A-D1); kinh tế thủy sản (411, A-D1); phiên dịch - biên dịch tiếng Anh (753, D1). Ngoài ra ngành sư phạm Pháp văn (mã ngành 703) tuyển thêm khối D1.
Năm 2009 Trường ĐH Cần Thơ còn có 200 chỉ tiêu ĐH chính quy đào tạo tại địa phương, 350 chỉ tiêu bằng 2, 200 chỉ tiêu liên thông và 100 chỉ tiêu cử tuyển.
Trường tuyển sinh trong cả nước, vùng tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trường tổ chức thi hai đợt: khối A ngày 4 và 5-7-2009; khối B, C, D1, D3, T ngày 9 và 10-7-2009. Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Khối T: điểm môn năng khiếu thể dục thể thao phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. Thí sinh không phải sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của ngành học thể dục thể thao.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2009 của Trường ĐH Cần Thơ (mã trường TCT) và điểm chuẩn năm 2008, 2007, 2006, 2005. (Địa chỉ trường: Đường 3 Tháng 2, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ; ĐT: 0710. 3831156).
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2009 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2005 |
Hệ Đại học (chỉ tiêu 6.150) | |||||||
SP Toán học |
101 |
A |
60 |
17,0 |
19,0 |
17,0 |
21,0 |
SP Toán - Tin học |
102 |
A |
60 |
14,0 |
18,5 |
15,0 |
20,0 |
Toán ứng dụng (thống kê) |
103 |
A |
60 |
13,0 |
15,0 |
13,0 |
|
SP Vật lý |
104 |
A |
60 |
16,0 |
15,5 |
16,0 |
17,0 |
SP Vật lý - Tin học |
105 |
A |
60 |
13,0 |
17,0 |
13,0 |
18,5 |
SP Vật lý - Công nghệ |
106 |
A |
60 |
13,0 |
15,0 |
||
SP Giáo dục tiểu học |
107 |
A |
60 |
14,5 |
16,5 |
13,0 |
16,0 |
D1 |
14,5 |
14,5 |
|||||
Cơ khí chế tạo máy |
108 |
A |
80 |
14,5 |
15,5 |
13,0 |
16,5 |
Cơ khí chế biến |
109 |
A |
80 |
13,0 |
15,0 |
13,0 |
|
Cơ khí giao thông |
110 |
A |
80 |
13,0 |
15,0 |
||
Xây dựng công trình thủy |
111 |
A |
80 |
13,0 |
15,0 |
||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
112 |
A |
120 |
15,0 |
18,0 |
15,5 |
19,0 |
Xây dựng cầu đường |
113 |
A |
80 |
13,5 |
15,0 |
13,0 |
|
Kỹ thuật môi trường |
114 |
A |
80 |
13,0 |
15,0 |
13,0 |
15,0 |
Điện tử (Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển, Kỹ thuật máy tính) |
115 |
A |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận