![]() |
Thí sinh làm bài thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2006 - Ảnh: VietNamNet |
Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2006
Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
Học viện Báo chí tuyên truyền
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
521 |
Xã hội học |
D1 |
21,0 |
524 |
Triết học Mác - Lênin |
D1 |
21,0 |
525 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
C |
21,0 |
532 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
C |
21,0 |
533 |
Giáo dục chính trị |
C |
21,0 |
601 |
Xuất bản |
D1 |
21,5 |
603 |
Báo ảnh |
D1 |
21,5 |
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội
Trường chỉ xét tuyển NV2 đối với TS có hộ khẩu thường trú từ Nghệ An đến Bình Thuận.
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
609 |
Quản lý văn hoá |
C, R |
17,0 |
604 |
Văn hoá du lịch |
D1 |
14,5 |
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ (Hà Nội)
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
401 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
16,0 |
402 |
Kế toán |
A, D1 |
16,0 |
403 |
Thương mại |
A, D1 |
13,0 |
404 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D1 |
16,0 |
751 |
Tiếng Anh |
D1 |
13,0 |
754 |
Tiếng Trung |
D1 |
13,0 |
101 |
Tin học |
A |
13,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận