![]() |
Thí sinh làm bài thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2006 - Ảnh: VietNamNet |
Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2006
Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
101 |
Toán học |
A |
21.0 |
102 |
Toán cơ |
A |
21.0 |
110 |
Khí tương - Thủy văn - Hải dương học |
A |
19.0 |
203 |
Thổ nhưỡng |
A |
19.0 |
B |
21.0 | ||
204 |
Địa lý |
A |
19.0 |
205 |
Địa chất |
A |
19.0 |
208 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
A |
19.0 |
301 |
Sinh học |
B |
22.0 |
111 |
Sư phạm toán học |
A |
24,5 |
113 |
Sư phạm vật lý |
A |
23.0 |
304 |
Sư phạm sinh học |
A |
21.0 |
B |
22.0 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
701 |
Tiếng Anh |
D1 |
28,5 |
702 |
Tiếng Nga |
D1 |
27,0 |
D2 |
24,5 | ||
703 |
Tiếng Pháp |
D3 |
25,0 |
704 |
Tiếng Trung |
D1 |
27,0 |
D4 |
27,5 | ||
705 |
Tiếng Đức |
D1 |
28,5 |
706 |
Tiếng Nhật |
D1 |
29,5 |
707 |
Tiếng Hàn Quốc |
D1 |
28,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận