![]() |
Thí sinh làm bài thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2006 |
Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2006
Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
Ngoài ra, trường có 51 trường hợp thí sinh nộp đơn xin xét tuyển NV2 trước ngày 4-9-2006 có điểm là 16 và 16.5 (không có môn nhân hệ số) đã được xét trúng tuyển.
Thí sinh trúng tuyển khi nhập học phải nộp:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh năm 2006 (tờ số 1, bản chính).
- Hồ sơ trúng tuyển theo mẫu của Bộ GD-ĐT, có xác nhận của địa phương hay cơ quan nơi bố hoặc mẹ làm việc.
- Bản sao giấy khai sinh có công chứng.
- Bản sao học bạ có công chứng (mang theo bản chính để đối chiếu).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT (mang theo bản chính để đối chiếu).
- 2 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, số báo danh ở mặt sau).
- Giấy xác minh thuộc đối tượng được cộng điểm (nếu có).
Đồng thời mang theo phí nhập học (200.000 đồng), tiền đóng góp xây dựng trường đợt 1 (1 triệu đồng) và học phí của học kỳ I năm học 2006-2007 (1,5 triệu đồng). Tổng số tiền đóng góp xây dựng trường cho cả khóa học là 1,5 triệu đồng, số tiền 500.000 đồng còn lại sẽ được thu trong tháng 1-2007. Tiền mua Bảo hiểm Y tế (60.000 đồng cho cả năm học, bắt buộc) và Bảo hiểm Thân thể (40.000 đồng cho cả năm học, tự nguyện),
Khối, ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Điểm chuẩn NV2 |
Khối A (các ngành Toán - Tin ứng dụng, Công nghệ thông tin, Mạng máy tính và viễn thông, Hệ thống thông tin quản lý, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh) |
17.0 |
Khối B (các ngành Điều dưỡng, ngành Công tác xã hội) |
17.0 |
Khối C (ngành Công tác xã hội) |
17.0 |
Khối D1, môn Tiếng Anh tính hệ số 1 (các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Công tác xã hội, Tiếng Nhật) |
17.0 |
Khối D1, môn Tiếng Anh hệ số 2 (ngành Tiếng Anh) |
21.0 |
Khối D3, môn Tiếng Pháp tính hệ số 1 (các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Công tác xã hội) |
17.0 |
Khối D3, môn Tiếng Pháp hệ số 2 (ngành Tiếng Pháp) |
21.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận