![]() |
Thí sinh thi ĐH năm 2006 |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006
Điểm chuẩn của trường dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có bài thi bị điểm không).
Thí sinh nộp đơn xét tuyển NV2 (kèm theo bản chính giấy chứng nhận kết quả thi số 1) qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đến hết ngày 10-9-2006 (theo dấu bưu điện). Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu.
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Điểm chuẩn |
101 |
Điều khiển tàu biển |
14 |
102 |
Khai thác máy tàu thủy |
14 |
103 |
Điện và tự động tàu thủy |
15 |
104 |
Điện tử viễn thông |
17.5 |
105 |
Tự động hóa công nghiệp |
15 |
107 |
Thiết kế thân tàu thủy |
15 |
108 |
Cơ giới hóa xếp dỡ |
15 |
109 |
Xây dựng công trình thủy |
15 |
110 |
Bảo đảm an toàn hàng hải |
15 |
111 |
Xây dựng cầu đường |
18 |
112 |
Công nghệ thông tin |
16 |
113 |
Cơ khí ôtô |
16 |
114 |
Máy xây dựng |
15 |
401 |
Kinh tế vận tải biển |
15 |
402 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
Điểm xét tuyển NV2 cho 976 chỉ tiêu (486 chỉ tiêu ĐH, 490 chỉ tiêu CĐ)
Mã ngành |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm NV2 |
Hệ Đại học | |||
101 |
Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam) |
63 |
15 |
102 |
Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam) |
113 |
15 |
103 |
Điện và tự động tàu thủy |
44 |
16 |
107 |
Thiết kế thân tàu thủy |
78 |
16 |
108 |
Cơ giới hóa xếp dỡ |
38 |
16 |
109 |
Xây dựng công trình thủy |
17 |
16 |
110 |
Bảo đảm an toàn hàng hải |
52 |
16 |
114 |
Máy xây dựng |
39 |
16 |
402 |
Kinh tế xây dựng |
42 |
17 |
Hệ Cao đẳng | |||
C65 |
Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam) |
140 |
11 |
C66 |
Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam) |
70 |
11 |
C67 |
Công nghệ thông tin |
69 |
12 |
C68 |
Cơ khí động lực |
63 |
12 |
C69 |
Kinh tế vận tải biển |
148 |
12 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận