![]() |
Thí sinh hồi hộp xem điểm thi vào ĐH, CĐ năm 2006 |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006
Điểm xét tuyển NV2 của trường dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có môn nào bị điểm không). Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Đối tượng nộp đơn xin xét tuyển: Thí sinh dự thi ĐH năm 2006 tại các trường ĐH sử dụng đề thi chung của Bộ GD-ĐT (nhưng không trúng tuyển NV1) có cùng khối thi và có điểm thi phù hợp với điểm sàn của ngành xin xét tuyển.
Thí sinh có nguyện vọng cần phải gửi cho Trường ĐH Đà Lạt các hồ sơ sau: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2006 (phiếu số 1 - bản chính, không chấp nhận bản photocopy) do trường tổ chức thi cấp. Thí sinh phải ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin vào phần đơn xin xét tuyển NV2 (ở cuối giấy chứng nhận điểm), kèm theo phong bì, tem ghi địa chỉ của thí sinh để Trường ĐH Đà Lạt gửi kết quả xét tuyển. Lệ phí xét tuyển sẽ nộp sau khi trúng tuyển vào trường.
Thí sinh nộp hồ sơ từ nay đến ngày 10-9-2006, gửi về Phòng Quản lý Đào tạo Trường ĐH Đà Lạt, 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
NV2 hệ ĐH
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Điểm xét NV2 |
Khối A: 700 chỉ tiêu các ngành: | ||
101 |
Toán học |
15.0 |
103 |
Tin học |
15.0 |
107 |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
105 |
Vật lý |
15.0 |
201 |
Hóa học |
15.0 |
401 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 |
403 |
Kế toán |
15.0 |
402 |
Kinh tế nông lâm |
15.0 |
Khối B: 80 chỉ tiêu các ngành: | ||
303 |
Môi trường |
15.0 |
304 |
Nông học |
15.0 |
Khối C: 350 chỉ tiêu các ngành: | ||
501 |
Luật học |
15.0 |
502 |
Xã hội học |
15.0 |
503 |
Văn hóa học |
15.0 |
601 |
Ngữ văn |
15.0 |
605 |
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học |
15.0 |
607 |
Công tác xã hội - Phát triển cộng đồng |
15.0 |
Khối D1: 175 chỉ tiêu các ngành: | ||
608 |
Đông phương học |
15.0 |
609 |
Quốc tế học |
15.0 |
701 |
Anh văn |
15.0 |
NV2 hệ CĐ
Mã ngành |
Ngành |
Điểm xét NV2 |
Khối A: 300 chỉ tiêu các ngành: | ||
C65 |
Công nghệ thông tin |
10.0 |
C66 |
Điện tử - Viễn thông |
10.0 |
C68 |
Tài chính - Kế toán |
10.0 |
Khối B: 100 chỉ tiêu các ngành: | ||
C67 |
Công nghệ sau thu hoạch |
11.0 |
NV2 hệ TCCN
Mã ngành |
Ngành |
Điểm xét NV2 |
Khối C: 150 chỉ tiêu các ngành: | ||
Trung cấp pháp lý |
11.0 | |
Khối D1: 150 chỉ tiêu các ngành: | ||
Trung cấp du lịch |
10.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận