17/10/2014 15:10 GMT+7

ĐH Huế công bố phương án tuyển sinh

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - ĐH Huế vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2015 vào trường.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển năm 2014.

Trong đó ĐH Huế sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Năm 2015, ĐH Huế áp dụng nhiều tổ hợp môn xét tuyển mới như toán - ngữ văn - vật lý, toán - ngữ văn - hóa học…

Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng các Trường ĐH Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Khoa Giáo dục thể chất: Ngành Giáo dục Thể chất có điều kiện xét tuyển là: Thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy luồn cọc.

- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2; điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.

- Trường Đại học Ngoại ngữ: Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.

- Trường Đại học Nông Lâm: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.

 - Trường Đại học Nghệ thuật: Thí sinh xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Nghệ thuật, ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Các ngành: Hội Họa; Sư phạm Mỹ thuật; Đồ họa; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất thi môn Hình họa và Trang trí. Ngành Điêu khắc thi môn Tượng tròn và Phù điêu.

Điểm các môn thi năng khiếu có hệ số 2. Điều kiện xét tuyển là điểm mỗi môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải  >= 5.

- Trường Đại học Sư Phạm: Điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).

- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh; Môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non có hệ số 1.

 - Trường Đại học Khoa học: Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, cụ thể như sau:

Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải  >= 5.

ĐH HUẾ

Mã ngành

Môn tuyển sinh

Chỉ tiêu

KHOA LUẬT

800

Các ngành đào tạo đại học:

800

Luật

D380101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

500

Luật Kinh tế

D380107

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

300

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Các ngành đào tạo đại học:

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc)

180

KHOA DU LỊCH

600

Các ngành đào tạo đại học:

600

Kinh tế

D310101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

50

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

5. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

250

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

5. Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

6. Toán, Địa lý, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

300

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

160

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D140234

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc  Tiếng Anh, hệ số 2)

20

Việt Nam học

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)

50

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

500

Ngôn ngữ Nga

D220202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20

Ngôn ngữ Pháp

D220203

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

50

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc  Tiếng Anh, hệ số 2)

100

Ngôn ngữ Nhật

D220209

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

180

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

50

Quốc tế học

D220212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

50

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

40

Sư phạm Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

20

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Các ngành đào tạo đại học:

Kinh tế

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

260

Quản trị kinh doanh

1. Toán, Vật lý, Hóa học

250

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

Marketing

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

80

Kinh doanh thương mại

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

Tài chính - Ngân hàng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

Kế toán

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

160

Kiểm toán

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

Quản trị nhân lực

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

70

Hệ thống thông tin quản lý

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

Kinh doanh nông nghiệp

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

50

Kinh tế nông nghiệp

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

150

+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

50

+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

60

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

20

Quản trị kinh doanh

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

10

Kế toán

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

5. Toán, Ngữ văn, Hóa học

10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Các ngành đào tạo đại học:

1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật

150

Công thôn

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Kỹ thuật cơ - điện tử

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm

200

Công nghệ thực phẩm

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Công nghệ sau thu hoạch

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

250

Quản lý đất đai

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Nhóm ngành: Trồng trọt

350

Khoa học đất

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Nông học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Bảo vệ thực vật

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Khoa học cây trồng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y

350

Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Thú y

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

6. Nhóm ngành: Thủy sản

250

Nuôi trồng thủy sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Quản lý nguồn lợi thủy sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp

300

Công nghệ chế biến lâm sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

Lâm nghiệp

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Lâm nghiệp đô thị

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Quản lý tài nguyên rừng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn

200

Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Phát triển nông thôn

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

100

Khoa học cây trồng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Chăn nuôi

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Nuôi trồng thủy sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Quản lý đất đai

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Công thôn

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Khoa học cây trồng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

40

Chăn nuôi

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Nuôi trồng thủy sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Quản lý đất đai

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Công thôn

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

Các ngành đào tạo đại học:

210

Sư phạm Mỹ thuật

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

40

Hội họa

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

30

Đồ họa

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

10

Điêu khắc

Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu)

10

Thiết kế Đồ họa

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

55

Thiết kế Thời trang

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

15

Thiết kế Nội thất

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

50

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

Các ngành đào tạo đại học:

150

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

50

Nhóm ngành 1

100

Kỹ thuật công trình xây dựng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Kỹ thuật điện, điện tử

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Các ngành đào tạo cao đẳng:

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm Toán học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

150

Sư phạm Tin học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

80

Sư phạm Vật lý

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Vật lý, hệ số 2)

150

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

30

Sư phạm Hóa học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Hóa học, hệ số 2)

110

Sư phạm Sinh học

1. Toán, Sinh học, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Sinh học, hệ số 2)

100

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

1. Toán, Sinh học, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

30

Giáo dục Chính trị

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

50

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

50

Sư phạm Ngữ văn

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)

200

Sư phạm Lịch sử

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Lịch sử, hệ số 2)

150

Sư phạm Địa lý

1. Toán, Sinh học, Hóa học

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

150

Tâm lý học giáo dục

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

50

Giáo dục Tiểu học

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

200

Giáo dục Mầm non

200

Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:

Giáo dục Mầm non

1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

200

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

Các ngành đào tạo đại học:

Đông phương học

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

40

Triết học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Lịch sử

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

70

Xã hội học

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

50

Báo chí

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

160

Sinh học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

50

Công nghệ sinh học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

80

Vật lý học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

60

Hoá học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

70

Địa lý tự nhiên

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý

40

Khoa học môi trường

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

70

Công nghệ thông tin

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

200

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

70

Kiến trúc

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

150

Công tác xã hội

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

150

Quản lý tài nguyên và môi trường

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

80

1. Nhóm ngành: Nhân văn

150

Hán - Nôm

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngôn ngữ học

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Văn học

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2. Nhóm ngành: Toán và thống kê

120

Toán học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

Toán ứng dụng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

3. Nhóm ngành: Kỹ thuật

200

Kỹ thuật địa chất

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Địa chất học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

Các ngành đào tạo đại học:

Y đa khoa

Toán, Sinh học, Hóa học

600

Răng - Hàm - Mặt

Toán, Sinh học, Hóa học

100

Y học dự phòng

Toán, Sinh học, Hóa học

180

Y học cổ truyền

Toán, Sinh học, Hóa học

80

Dược học

Toán, Vật lý, Hóa học

180

Điều dưỡng

Toán, Sinh học, Hóa học

150

Kỹ thuật hình ảnh y học

Toán, Sinh học, Hóa học

60

Xét nghiệm y học

Toán, Sinh học, Hóa học

100

Y tế công cộng

Toán, Sinh học, Hóa học

50

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

45

Điều dưỡng

Toán, Sinh học, Hóa học

15

Kỹ thuật hình ảnh y học

Toán, Sinh học, Hóa học

15

Xét nghiệm y học

Toán, Sinh học, Hóa học

15

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên