01/09/2016 09:10 GMT+7

Điểm chuẩn bổ sung đợt 1 ĐH Cần Thơ

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đợt 1 vào trường trong kỳ tuyển sinh năm 2016.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2016. Ảnh: M.G
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2016. Ảnh: M.G

So với điểm nhận hồ sơ (15 điểm), điểm chuẩn một số ngành tăng từ 0,25 đến 2 điểm. Tuy vậy, điểm chuẩn bổ sung vẫn thấp hơn rất nhiều so với điểm chuẩn đợt 1 của trường.

Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau: 

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

D140202

Giáo dục Tiểu học

15

D140206

Giáo dục thể chất 

16.75

D140209

Sư phạm Toán học 

15

D140210

Sư phạm Tin học 

15.5

D140212

Sư phạm Hóa học  

15.75

D140213

Sư phạm Sinh học 

17

D140231

Sư phạm Tiếng Anh 

15.25

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp 

16.5

D220113

Việt Nam học 

15

D220203

Ngôn ngữ Pháp 

15

D310201

Chính trị học  

15

D310301

Xã hội học

15

D340120

Kinh doanh quốc tế  

15.25

D340121

Kinh doanh thương mại 

15

D380101

Luật 

15

D420201

Công nghệ sinh học 

15

D420203

Sinh học ứng dụng

15

D440112

Hóa học  

15

D440301

Khoa học môi trường

15.25

D440306

Khoa học đất

16

D460112

Toán ứng dụng 

15.25

D480101

Khoa học máy tính 

15.25

D480102

Truyền thông và mạng máy tính 

15

D480201

Công nghệ thông tin 

15

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử 

15

D520320

Kỹ thuật môi trường 

15.5

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

15

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản 

15

D580202

Kỹ thuật công trình thủy

15.25

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

D620110

Khoa học cây trồng  

16.5

D620112

Bảo vệ thực vật 

16.25

D620116

Phát triển nông thôn 

15

D620301

Nuôi trồng thủy sản

15.25

D620302

Bệnh học thủy sản 

16.25

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản  

16.5

D850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

15.25

 Đào tạo tại khu Hòa An

D220113H

Việt Nam học 

15

D220201H

Ngôn ngữ Anh 

15.25

D340101H

Quản trị kinh doanh  

15.25

D480201H

Công nghệ thông tin 

15

D580201H

Kỹ thuật công trình xây dựng 

15.25

D620102H

Khuyến nông

16.25

D620109H

Nông học 

15.5

D620114H

Kinh doanh nông nghiệp

15

D620115H

Kinh tế nông nghiệp  

15

D620301H

Nuôi trồng thủy sản 

15

 

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên