Cụ thể:
Chuyên ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành qui ước |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Cầu đường bộ |
1 |
15 |
20 |
Kỹ thuật viễn thông |
2 |
15 |
30 |
Kinh tế xây dựng Công trình GT |
3 |
15 |
50 |
Xây dựng dân dụng & Công nghiệp |
4 |
15 |
60 |
Máy xây dựng và xếp dỡ |
5 |
15 |
30 |
Kinh tế Bưu chính viễn thông |
6 |
15 |
30 |
Kế toán tổng hợp |
7 |
15 |
60 |
Quy hoạch và Quản lý GTVT Đô thị |
8 |
15 |
50 |
Cầu đường sắt |
9 |
15 |
50 |
Đường hầm và Metro |
10 |
15 |
50 |
Tự động hóa và Điều khiển |
11 |
15 |
20 |
Cơ khí ô tô |
12 |
15 |
20 |
Đường bộ |
13 |
15 |
40 |
Cầu hầm |
14 |
15 |
40 |
Vận tải kinh tế đường bộ và TP |
15 |
15 |
50 |
Cơ điện tử |
16 |
15 |
50 |
Tổng |
650 |
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điệm hoặc nộp trực tiếp tại trường (kèm lệ phí 15.000đ): Số 450 - Lê Văn Việt - Q.9, TP.HCM từ 25-8 đến 10-9.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận