![]() |
Thí sinh nộp bài thi tại Học viện Cảnh sát nhân dân trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân xét điểm trúng tuyển theo khối thi. Điểm chuẩn của nữ cao hơn nam do trường chỉ dành 10% trong tổng chỉ tiêu để tuyển nữ.
Điểm chuẩn dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Điểm chuẩn 2008 | |
<?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam |
Nữ | |
- Khối A |
20,5 |
21,5 |
- Khối C |
18,5 |
20,0 |
- Khối D |
17,0 |
21,0 |
-------------
Trường ĐH Trà Vinh: tuyển 1.295 chỉ tiêu NV2
Điểm chuẩn trúng tuyển của Trường ĐH Trà Vinh là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 (không ưu tiên). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,5 điểm.
Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2008. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ/thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Trà Vinh, 126 Quốc lộ 53, phường 5, thị xa Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; ĐT: (074) 855247.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển, mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét NV2 của hai hệ ĐH và CĐ của Trường ĐH Trà Vinh:
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 và xét NV2 - 2008 |
Chỉ tiêu xét NV2 - 2008 |
Hệ Đại học | ||||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13,0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
102 |
A |
13,0 |
80 |
Kế toán |
401 |
A |
13,0 |
98 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13,0 |
87 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
601 |
C |
14,0 |
100 |
Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ |
604 |
C |
14,0 |
08 |
Hệ Cao đẳng | ||||
Tin học |
C65 |
A |
10,0 |
120 |
Phát triển nông thôn |
C66 |
A |
10,0 |
90 |
B |
12,0 | |||
Nuôi trồng thủy sản |
C67 |
A |
10,0 |
90 |
B |
12,0 | |||
Tiếng Anh |
C68 |
D1 |
10 |
30 |
Kế toán |
C69 |
A |
10 |
40 |
Quản trị văn phòng |
C70 |
C |
11,0 |
70 |
D1 |
10,0 | |||
Công nghệ sau thu hoạch |
C71 |
A |
10,0 |
90 |
B |
12,0 | |||
Kỹ thuật điện |
C72 |
A |
10 |
150 |
Kỹ thuật cơ khí |
C73 |
A |
10 |
95 |
Kỹ thuật xây dựng |
C74 |
A |
10 |
100 |
Quản trị kinh doanh |
C75 |
A,D1 |
10 |
35 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn Thông |
C77 |
A |
10 |
130 |
Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam bộ) |
C79 |
C |
11 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận