26/10/2014 15:44 GMT+7

ĐH Lâm nghiệp, Học viện Hàng không công bố đề án tuyển sinh

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Trường ĐH Lâm nghiệp vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2015. Theo đó nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia ở các khối truyền thống là A, A1,B, D1.

Trong phương án tuyển sinh năm 2015 của Trường ĐH Lâm nghiệp sẽ không tổ chức thi khối V, thay vào đó xét tuyển thêm khối A1 và D1 (ngoài khối A) ở hai ngành kiến trúc cảnh quan và thiết kế nội thất.

Tổ chức xét tuyển thêm khối D1 (ngoài các khối A, A1, B)  ở các ngành khoa học môi trường, quản lý tài nguyên rừng (kiểm lâm), Lâm sinh, công nghệ chế biến lâm sản (công nghệ chế biến gỗ).

Hình thức tuyển sinh

Năm 2015, Trường ĐH Lâm nghiệp thực hiện phương thức tuyển sinh đại học, cao đẳng theo hình thức xét tuyển dựa và kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Nhà trường tuyển sinh trong cả nước với tổng chỉ tiêu dự kiến của hai cơ sở (Hà Nội và Đồng Nai) là 3.300 chỉ tiêu.

Bậc đại học: Xét tuyển các khối:

Khối A:           Toán, Lý, Hóa

Khối A1:         Toán, Lý, Tiếng Anh

Khối B:           Toán, Hóa, Sinh

Khối D1:         Toán, Văn, Ngoại ngữ.

Bậc cao đẳng: Xét tuyển các khối:

Khối A:           Toán, Lý, Hóa

Khối A1:         Toán, Lý, Tiếng Anh

Khối B:           Toán, Hóa, Sinh

Khối D1:         Toán, Văn, Ngoại ngữ

Ngành, chỉ tiêu và khối xét tuyển:

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Môn thi

Dự kiến chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(5)

TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP

3.300

I.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

CƠ SỞ CHÍNH – HÀ NỘI.

Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội,

ĐT : 04.33840440 ; 04.33840707

Website: www.vfu.edu.vn

LNH

Các ngành đào tạo đại học:

2.800

1

Kế toán

D340301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

250

2

Kinh tế

D310101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

3

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

4

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

5

Quản lý đất đai

D850103

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

350

6

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

7

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

150

8

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

120

9

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

300

10

Lâm sinh

D620205

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

150

11

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

200

12

Khuyến nông

D620102

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

13

Lâm nghiệp

D620201

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

14

Lâm nghiệp đô thị

D620202

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

15

Thiết kế nội thất

D210405

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

16

Kiến trúc cảnh quan

D580110

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

80

17

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

250

19

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

D520103

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

20

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

D510210

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

21

Công nghệ vật liệu

D515402

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

22

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

100

23

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

II.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

- CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI

Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

ĐT : (0613)922254 ; (0613)922829

Website: www.vfu2.edu.vn

LNS

II.1.

Các ngành đào tạo Đại học:

500

1

Kế toán

D340301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

2

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

3

Quản lý đất đai

D850103

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

4

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

5

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

6

Lâm sinh

D620205

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

8

Thiết kế nội thất

D210405

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

9

Kiến trúc cảnh quan

D580110

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

II.2

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

500

1

Kế toán

C340301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

2

Quản trị kinh doanh

C340101

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

3

Quản lý đất đai

C850103

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

4

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

5

Khoa học môi trường

C440301

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

6

Lâm sinh

C620205

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Hóa, Sinh (khối B);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

60

8

Thiết kế nội thất

C210405

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

9

Kiến trúc cảnh quan

C580110

Toán, Lý, Hóa (khối A);

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1);

Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).

50

* Học viện Hàng không VN cũng đã công bố phương án tuyển sinh 2015. Học viện này cho biết sẽ dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh thí sinh trong cả nước.

Năm 2015 học viện dự kiến tuyển 800 chỉ tiêu, trong đó có 650 chỉ tiêu các ngành bậc ĐH và 150 chỉ tiêu các ngành bậc CĐ.

Theo phương án tuyển sinh này học viện vẫn xét tuyển ba tổ hợp các môn thi của ba khối thi những năm trước đây là khối A (Toán - Lý - Hóa), khối A1 (Toán - Lý - tiếng Anh) và khối D1 (Toán - Ngữ Văn - tiếng Anh).

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Môn thi

Dự kiến chỉ tiêu

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

HHK

800

Số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.38424762

Website: www.vaa.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học

650

Quản trị kinh doanh

D340101

-  Toán, Lý, Hóa

-  Toán, Lý, Tiếng Anh

-  Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

500

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

-  Toán, Lý, Hóa

-  Toán, Lý, Tiếng Anh

100

Quản lý hoạt động bay

D510606

-  Toán, Lý, Hóa

-  Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

Các ngành đào tạo cao đẳng

150

Quản trị kinh doanh

C340101

-  Toán, Lý, Hóa

-  Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

-  Toán, Lý, Hóa

-  Toán, Lý, Tiếng Anh

50

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên