23/10/2014 16:05 GMT+7

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: xét tuyển một số tổ hợp mới

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - Kỳ tuyển sinh năm 2015, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM xét tuyển một số tổ hợp mới và xác định môn thi chính cho hầu hết các ngành.

Trường dự kiến tuyển 3.300 chỉ tiêu. Thí sinh muốn xét tuyển vào trường phải có hạnh kiểm các học kỳ THPT từ loại khá trở lên.

Trường xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia các môn văn hóa và tổ chức thi riêng các môn năng khiếu.

Trường xét tuyển một số tổ hợp mới như ngữ văn - lịch sử - tiếng Anh, toán - sinh - tiếng Anh, toán - ngữ văn - lịch sử, toán - ngữ văn - địa lý, toán - ngữ văn - sinh học…

Bên cạnh đó, một số ngành sẽ không tuyển các môn thuộc khối A, A1, D1 hoặc C trước đây và thay bằng các tổ hợp mới.

Với các ngành hệ đào tạo sư phạm, thí sinh dự thi phải đạt đủ các điều kiện: không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, nam cao 1,55 m và nữ cao 1,50 m trở lên. Riêng ngành giáo dục thể chất, thí sinh phải cao từ 1,65 m và nặng 50 kg trở lên, nữ phải cao 1,55 m và nặng 45 kg trở lên.

Môn xét tuyển cho từng ngành như sau:

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM

Mã ngành

Môn xét tuyển

Các ngành sư phạm

   

Sư phạm Toán học

D140209

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Toán học)

Sư phạm Vật lí

D140211

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

(Môn thi chính: Vật lí)

Sư phạm Tin học

D140210

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán học, Vật lí, Hóa học

(Môn thi chính: Hóa học)

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán học, Hóa học, Sinh học

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Sinh học)

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

(Môn thi chính: Ngữ văn)

Sư phạm Lịch sử

D140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Lịch sử)

Sư phạm Địa lí

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

(Môn thi chính: Địa lí)

Giáo dục Chính trị

D140205

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

D140208

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Sư phạm tiếng Anh

D140231

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh)

Sư phạm song ngữ Nga - Anh

D140232

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)

Giáo dục tiểu học

D140202

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Giáo dục mầm non

D140201

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

Giáo dục thể chất

D140206

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

(Môn thi chính: Năng khiếu)

Giáo dục đặc biệt

D140203

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Quản lí giáo dục

D140114

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Các ngành ngoài sư phạm:

Ngôn ngữ Anh.

Các chương trình đào tạo:

-   Tiếng Anh thương mại;

-   Tiếng Anh biên, phiên dịch

D220201

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Nga - Anh

D220202

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Pháp.

D220203

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Lịch sử, Nưgữ văn, Tiếng Pháp

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)

Các chương trình đào tạo:

-   Tiếng Pháp du lịch;

-   Tiếng Pháp biên, phiên dịch.

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Nhật.

D220209

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh)

Công nghệ thông tin

D480201

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Vật lí học

D440102

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Vật lí)

Hoá học.

Các Chương trình đào tạo:

-   Hóa vô cơ;

-   Hóa hữu cơ.

D440112

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Hóa học, Sinh học

 (Môn thi chính: Hóa học)

Văn học

D220330

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Môn thi chính: Ngữ văn)

Việt Nam học.

Chương trình đào tạo:

-   Văn hóa - Du lịch.

D220113

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Quốc tế học

D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Tâm lý học

D310401

Toán học, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên