18/10/2014 13:21 GMT+7

Phương án tuyển sinh ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH Quảng Nam

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM và Trường ĐH Quảng Nam vừa công bố phương thức tuyển sinh cũng như chỉ tiêu dự kiến cho các ngành năm 2015.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 - Ảnh: Minh Giảng

Kỳ tuyển sinh năm 2015, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM vừa xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia vừa dựa vào kết quả học bạ THPT.

Theo đó, trường dành 90% chỉ tiêu bậc ĐH và CĐ để xét tuyểnd ựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. 10% còn lại sẽ xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT của thí sinh.

Kỳ tuyển sinh năm 2015, trường ngừng tuyển sinh rất nhiều ngành bậc CĐ. Chỉ còn 5 ngành bậc CĐ tuyển sinh với 500 chỉ tiêu.

Môn xét tuyển và chỉ tiêu chi tiết cho từng ngành như sau:

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

9000

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

600

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

450

Công nghệ kĩ thuật nhiệt

D510206

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

350

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

550

Khoa học máy tính

D480101

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

Toán - Ngữ văn - tiếng Anh

500

Công nghệ kĩ thuật ô tô

D510205

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

500

Công nghệ may

D540204

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

Toán - Ngữ văn - tiếng Anh

350

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

D510203

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

400

Công nghệ kĩ thuật hóa học

D510401

Toán - Lý Hóa

Toán - sinh - Hóa

Toán - Hóa - tiếng Anh

500

Công nghệ thực phẩm

D540101

Toán - Lý - Hóa

Toán - sinh - Hóa

Toán - Hóa - tiếng Anh

500

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

Toán - Lý - Hóa

Toán - sinh - Hóa

Toán - Hóa - tiếng Anh

500

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

Toán - Ngữ văn - tiếng Anh

Toán - Hóa - tiếng Anh

1350

Kế toán

D340301

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

Toán - Ngữ văn - tiếng Anh

Toán - Hóa - tiếng Anh

950

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

Toán - Ngữ văn - tiếng Anh

Toán - Hóa - tiếng Anh

800

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán - Văn - tiếng Anh

500

Thương mại điện tử

D340199

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

Toán - Ngữ văn - tiếng Anh

350

Các ngành đào tạo cao đẳng:

500

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C510301

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

100

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

100

Công nghệ thông tin

C480201

Toán - Lý  - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

Toán - Ngữ văn - tiếng Anh

100

Công nghệ kĩ thuật ô tô

C510205

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - tiếng Anh

Toán - Ngữ văn - Lý

100

Công nghệ kĩ thuật hóa học

C510401

Toán - Lý - Hóa

Toán - hóa - tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

100

Tại Trường ĐH Quảng Nam, các môn văn hóa trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia đặt tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì. Các môn năng khiếu trường tự tổ chức thi.

Vùng tuyển sinh: các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

Môn xét tuyển và chỉ tiêu cho từng ngành chi tiết như sau:

Trường ĐH Quảng Nam

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Bậc ĐH

1100

Sư phạm Toán

D140209

- Toán, Vật lý, Hóa học;

Hoặc

- - Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

100

Sư phạm Vật lý

D140211

- Toán, Vật lý, Hóa học;

Hoặc

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

100

Sư phạm Sinh học

D140213

- Toán, Sinh học, Hóa học.

100

Giáo dục Mầm non

D140201

- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

(Năng khiếu thi: Đọc, kể diễn cảm và hát)

100

Giáo dục Tiểu học

D140202

- Toán, Vật lý, Hóa học;

Hoặc

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Hoặc

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

100

Ngôn ngữ Anh

D220201

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

(trong đó môn Tiếng Anh là môn chính)

200

Công nghệ thông tin

D480201

- Toán, Vật lý, Hóa học;

Hoặc

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

200

Bảo vệ thực vật

D620112

- Toán, Sinh học, Hóa học.

100

Văn học

D220330

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

100

Bậc CĐ

600

Sư phạm Hóa học

C140212

- Toán, Sinh học, Hóa học.

50

Sư phạm Ngữ văn

C140217

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

50

Giáo dục Mầm non

C140201

- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

 (Năng khiếu thi: Đọc, kể diễn cảm và hát)

50

Việt Nam học

C220113

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Hoặc

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Công tác xã hội

C760101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Hoặc

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Tiếng Anh

C220201

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

(trong đó môn Tiếng Anh là môn chính)

100

Công nghệ thông tin

C480201

- Toán, Vật lý, Hóa học;

Hoặc

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

100

Kế toán

C340301

- Toán, Vật lý, Hóa học;

Hoặc

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Hoặc

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Tài chính - Ngân hàng

C340201

- Toán, Vật lý, Hóa học;

Hoặc

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Hoặc

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Quản trị kinh doanh

C340101

- Toán, Vật lý, Hóa học;

Hoặc

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Hoặc

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên