18/09/2014 10:12 GMT+7

​Điểm chuẩn NV2, xét NV3 ĐH Huế

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - ĐH Huế vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển NV2 và thông báo điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV3 vào các trường thành viên.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014

Điểm chuẩn NV2 dành cho HSPT-KV3 như sau:

ĐẠI HỌC HUẾ

Khối

Điểm chuẩn NV2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm Tiếng Pháp

D1,3

19,67

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D1,2,3,4

24,67

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

22

Quốc tế học

D1

23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Các ngành đào tạo đại học:

Kinh tế nông nghiệp

A, A1, D1,2,3,4

17

Kinh doanh nông nghiệp

A, A1, D1,2,3,4

16,5

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1,2,3,4

18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Khoa học cây trồng

A, B

10, 11

Chăn nuôi

A, B

12, 13

Nuôi trồng thủy sản

A, B

11, 12

Quản lí đất đai

A, B

10, 11

Công thôn

A, A1

10

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

Các ngành đào tạo đại học:

Công nghệ kĩ thuật môi trường

A, A1

13

B

14

Kĩ thuật công trình xây dựng

A, A1

13

Kĩ thuật điện, điện tử

A, A1

13

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật môi trường

A, A1

10

B

11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Các ngành đào tạo đại học:

Giáo dục Chính trị

C

18,5

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

C

14

Tâm lí học giáo dục

C, D1

16,5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

Các ngành đào tạo đại học:

Lịch sử

C, D1

14

Triết học

A, C, D1

14

Xã hội học

C, D1

15

Vật lí học

A

15

Hoá học

A, B

Địa lí tự nhiên

A, B

14, 15

1. Nhóm ngành Nhân văn

13,5

Hán Nôm

C, D1

Ngôn ngữ học

C, D1

Văn học

C

2. Nhóm ngành Toán và thống kê

14,5

Toán học

A

Toán ứng dụng

A

3. Nhóm ngành Kĩ thuật

13

Kĩ thuật địa chất

A

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ

A

Địa chất học

A

Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV3 như sau:

ĐH HUẾ

Mã ngành

Khối

Điểm sàn NV3

Chỉ tiêu NV3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Các ngành đào tạo đại học:

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

21

48

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1,2,3,4

17,5

11

 KHOA LUẬT

       

Các ngành đào tạo đại học:

Luật kinh tế

 D380107

A,A1,D1,2,3,4

18

 20

C

19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Các ngành đào tạo đại học:

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1,2,3,4

13

40

Marketing

D340115

A, A1, D1,2,3,4

14

10

Quản trị nhân lực

D340404

A, A1, D1,2,3,4

13

27

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1,2,3,4

16,5

18

Hệ thống thông tin quản lí

D340405

A, A1, D1,2,3,4

13

39

PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

       

Các ngành đào tạo đại học:

Kĩ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13

 31

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

13

Các ngành đào tạo cao đẳng:

       

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, A1

10

36

B

11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm Tin học

D140210

A, A1

13

28

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

Các ngành đào tạo đại học:

Đông phương học

D220213

C, D1

13

8

Sinh học

D420101

A, B

13, 14

7

Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014 có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3, một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh, lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ.

Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 2 Lê Lợi, TP Huế. Thời gian nhận hồ sơ từ nay đến 17g ngày 7-10-2014 (nếu gửi qua đường bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì). 

Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17g ngày 2-10-2014. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp. Đại học Huế không hoàn trả lệ phí xét tuyển cho những thí sinh xin rút hồ sơ.

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên