29/07/2016 12:26 GMT+7

​Học viện Nông nghiệp VN: Điểm nhận hồ sơ thấp nhất là 15

THANH HÀ
THANH HÀ

TTO - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ và điều kiên xét tuyển ĐH năm 2016. Theo đó, trường có mức điểm nhận hồ sơ quy định riêng cho từng nhóm ngành đào tạo.

Trong đó, mức điểm thấp nhất bằng với điểm sàn 15 điểm do Bộ GD-ĐT qui định được áp dụng cho 18 ngành đào tạo.

Riêng ngành Công nghệ thực phẩm có điểm sàn nhận hồ sơ cao nhất: 19 điểm, áp dụng đối với tất cả các tổ hợp môn thi xét tuyển.

Ngành công nghệ sinh học: 18 điểm.

Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 17 điểm

Các ngành Chăn nuôi, Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Thú y, Công nghệ thông tin: 16 điểm.

Ngành Kinh tế:  15,5 điểm.

Các ngành bậc cao đẳng (6 ngành) của học viện xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia với mức điểm nhận hồ sơ là 10 điểm. Sau khi tốt nghiệp bậc cao đẳng, sinh viên có nhu cầu học liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ chính quy tại Học viện có thể đăng ký tham gia thi tuyển.

Tổ hợp môn thi để xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành/nhóm ngành đào tạo của học viện như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi (khối thi)

Tổng chỉ tiêu

I/ Các ngành đào tạo bậc đại học

 

 

5300

Bảo vệ thực vật

D620112

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

220

Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y,Chăn nuôi – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D620105

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

420

 

 

Công nghệ rau - hoa – quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại).

D620113

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

65

Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật, Công nghệ sinh học chất lượng cao, Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D420201

 

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08).

285

 

 

 

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

95

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).

D540101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

245

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin, Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D480201

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

145

 

 

Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình).

D510210

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

35

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán, Kế toán – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D340301

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

220

 

 

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng - chương trình tiên tiến) .

D620110

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

425

Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng).

D440306

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

45

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

395

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

40

Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế, Kế hoạch và đầu tư).

D310101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

385

Kinh tế nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)

D620115

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07)

270

Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm, Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D520103

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

170

 

 

Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa).

D520201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

170

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

55

Nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Nông nghiệp, Nông nghiệp – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D620101

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

60

 

 

Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản).

D620301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

85

Phát triển nông thôn (gồm các chuyên ngành: Phát triển nông thôn, Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D620116

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

110

 

 

Quản lý đất đai

D850103

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

390

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh nông nghiệp - chương trình tiên tiến).

D340101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

230

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D140215

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

 

 

Thú y

D640101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

640

Xã hội học

D310301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Ngữ văn, Sử, Địa (khối C00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng

 

 

300

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

Dịch vụ thú y

C640201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

100

Khoa học cây trồng

C620110

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

Quản lý đất đai

C850103

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

THANH HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên