Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm đối với tất cả các tổ hợp môn thi.
Trường sẽ xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của từng chuyên ngành đào tạo.
Nếu có nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển mà ở mức điểm xét tuyển này làm cho số thí sinh trúng tuyển vượt hơn 5% so với chỉ tiêu của chuyên ngành thì sẽ sử dụng thêm tiêu chí phụ khi xét tuyển: Ưu tiên điểm thi môn Toán.
Các chuyên ngành đào tạo và các khối thi để xét tuyển của trường:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Số lượng thí sinh trúng tuyển dự kiến |
HỆ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
D510301 |
A00, A01, D07 |
|
1.1.1 |
Hệ thống điện |
D510301_01 |
|
280 |
1.1.2 |
Hệ thống điện chất lượng cao |
D510301_02 |
|
80 |
1.2.1 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
D510301_03 |
|
140 |
1.2.2 |
Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao |
D510301_04 |
|
80 |
1.3 |
Nhiệt điện |
D510301_05 |
|
100 |
1.4 |
Điện lạnh |
D510301_06 |
|
70 |
1.5 |
Năng lượng tái tạo |
D510301_07 |
|
70 |
1.6 |
Điện hạt nhân |
D510301_08 |
|
70 |
1.7 |
Công nghệ chế tạo thiết bị điện |
D510301_09 |
|
70 |
2 |
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: |
D510601 |
A00, A01, D07, D01 |
|
2.1.1 |
Quản lý năng lượng |
D510601_01 |
|
220 |
2.1.2 |
Quản lý năng lượng chất lượng cao |
D510601_02 |
|
80 |
2.2 |
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
D510601_03 |
|
130 |
3 |
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: |
D480201 |
A00, A01, D07, D01 |
|
3.1 |
Công nghệ phần mềm |
D480201_01 |
|
110 |
3.2 |
Thương mại điện tử |
D480201_02 |
|
70 |
3.3 |
Quản trị và an ninh mạng |
D480201_03 |
|
80 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành: |
D510303 |
A00, A01, D07 |
|
4.1.1 |
Công nghệ tự động |
D510303_01 |
|
160 |
4.1.2 |
Công nghệ tự động chất lượng cao |
D510303_02 |
|
80 |
4.2 |
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp |
D510303_03 |
|
110 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: |
D510302 |
A00, A01, D07 |
|
5.1.1 |
Điện tử viễn thông |
D510302_01 |
|
160 |
5.1.2 |
Điện tử viễn thông chất lượng cao |
D510302_02 |
|
80 |
5.2 |
Kỹ thuật điện tử |
D510302_03 |
|
80 |
5.3 |
Thiết bị Điện tử y tế |
D510302_04 |
|
80 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: |
D510102 |
A00, A01, D07 |
|
6.1 |
Xây dựng công trình điện |
D510102_01 |
|
70 |
6.2 |
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
D510102_02 |
|
70 |
6.3 |
Quản lý dự án và công trình điện |
D510102_03 |
|
70 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy. |
D510201 |
A00, A01, D07 |
80 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00, A01, D07 |
100 |
9 |
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
D340101 |
A00, A01, D07, D01 |
|
9.1.1 |
Quản trị doanh nghiệp |
D340101_01 |
|
140 |
9.1.2 |
Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao |
D340101_02 |
|
80 |
9.2 |
Quản trị du lịch, khách sạn |
D340101_03 |
|
130 |
10.1 |
Tài chính ngân hàng |
D340201_01 |
A00, A01, D07, D01 |
100 |
10.2 |
Tài chính ngân hàng chất lượng cao |
D340201_02 |
|
80 |
11 |
Kế toán với các chuyên ngành: |
D340301 |
A00, A01, D07, D01 |
|
11.1.1 |
Kế toán doanh nghiệp |
D340301_01 |
|
200 |
11.1.2 |
Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao |
D340301_02 |
|
80 |
11.2 |
Kế toán tài chính và kiểm soát |
D340301_03 |
|
100 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Số lượng thí sinh trúng tuyển dự kiến |
HỆ CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
C510301 |
|
|
1.1 |
Hệ thống điện |
C510301_01 |
A00, A01, D07 |
240 |
1.2 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
C510301_02 |
80 |
|
2 |
Kế toán với các chuyên ngành: |
C340301 |
|
|
2.1 |
Kế toán doanh nghiệp |
C340301_01 |
A00, A01, D07, D01 |
80 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận