31/07/2015 22:36 GMT+7

Điểm sàn xét tuyển Trường ĐH Quảng Nam: 15

 LÊ TRUNG
LÊ TRUNG

TTO - Chiều 31-7, Trường ĐH Quảng Nam công bố điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 1 các ngành bậc ĐH đều ở mức 15 điểm, còn bậc CĐ là 12.

Thí sinh dự thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại Quảng Nam - Ảnh: Lê Trung
Thí sinh dự thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại Quảng Nam - Ảnh: Lê Trung

Theo ĐH Quảng Nam, các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Môn năng khiếu ngành giáo dục mầm non chỉ xét kết quả thi của Trường ĐH Quảng Nam tổ chức. Trường ĐH Quảng Nam có nhà ở sinh viên khoảng 2.500 chỗ.

Hồ sơ có thể nộp trực tiếp tại Trường ĐH Quảng Nam hoặc chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên theo đường bưu điện đến địa chỉ: phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng, Trường ĐH Quảng Nam, số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

TT

Tên ngành

Mã ngành

Môn thi

Chỉ tiêu

Điểm

xét tuyển

Các ngành đào tạo đại học:

1010

 

1

Sư phạm Toán

D140209

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, tiếng Anh.

98

15

2

Sư phạm Vật lý

D140211

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, tiếng Anh.

73

15

3

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Sinh học, Hóa học.

67

15

4

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

41

15

5

Giáo dục Tiểu học

D140202

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(3) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

47

15

6

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

198

15

7

Công nghệ thông tin

D480201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, tiếng Anh.

188

15

8

Bảo vệ thực vật

D620112

Toán, Sinh học, Hóa học.

75

15

9

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

73

15

10

Vật lý học

D440102

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, tiếng Anh.

75

15

11

Việt Nam học

(chuyên ngành văn hóa - du lịch)

D220113

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

75

15

Các ngành đào tạo cao đẳng:

600

 

1

Sư phạm Hóa học

C140212

Toán, Sinh học, Hóa học.

50

12

2

Sư phạm Ngữ văn

C140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

50

12

3

Giáo dục Mầm non

C140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

50

12

4

Việt Nam học

(chuyên ngành văn hóa - du lịch)

C220113

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

50

12

5

Công tác xã hội

C760101

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

50

12

6

Tiếng Anh

C220201

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

100

12

7

Công nghệ thông tin

C480201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, tiếng Anh.

100

12

8

Kế toán

C340301

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

50

12

9

Tài chính - ngân hàng

C340201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

50

12

10

Quản trị kinh doanh

C340101

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

50

12

 

LÊ TRUNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên