04/09/2016 12:07 GMT+7

Những từ tiếng Anh viết giống, đọc khác, nghĩa khác

TUẤN MINH
TUẤN MINH

TTO - Giáo viên tiếng Anh Nguyễn Thái Dương đã giới thiệu nhóm 18 từ ngữ tiếng Anh viết giống nhau nhưng khi phát âm khác nhau sẽ cho ra các nghĩa khác nhau.

Những từ vựng như nói trên trong tiếng Anh gọi là "Heteronyms"

1. TEAR

/tɛr/ (động từ): xé.

- Ví dụ: Please don't tear my clothes! (Xin đừng xé quần áo của tôi).

/tɪr/ (danh từ): nước mắt.

- Ví dụ: I won't cry a tear for you. (Tôi sẽ không vì bạn mà khóc).

2. READ: đọc.

/riːd/ (v0, v1): Động từ đọc ở thì hiện tại.

/rɛd/ (v2,v3): Động từ đọc dùng trong các thì quá khứ.

3. LIVE

/lɪv/ (động từ): sống

- Ví dụ: I live in New York (Tôi sống ở thành phố New York).

/laɪv/ (tính từ, trạng từ): trực tiếp.

Ví dụ: Ho Ngoc Ha's live concert (buổi trình diễn âm nhạc trực tiếp của ca sĩ Hồ Ngọc Hà).

4. WIND

/wɪnd/ (danh từ): gió.

- Ví dụ: There has been strong wind in Saigon (Đã có một cơn gió lớn ở Sài Gòn).

/waɪnd/ (động từ): vặn, bẻ, xoay, chuyển hướng, lên dây cót, v.v... 

- Ví dụ: Wind the lipstick up if you want to use it (Vặn thỏi son lên nếu bạn muốn sử dụng chúng).

5. WOUND

/wuːnd/ (danh từ): vết thương.

- Ví dụ: I want somebody to heal my wound (Tôi cần một ai đó giúp tôi chữa lành vết thương).

/waʊnd/ (động từ): quá khứ của động từ wind ở trên. I've wound up my watch again.

6. BOW 

/boʊ/ (danh từ): cái nơ, cánh cung.

- Ví dụ: I like that little bow of yours, lady!

/baʊ/ (động từ): cúi (chào).

- Ví dụ: Japanese people usually bow when meeting each other (Người Nhật thường cúi chào khi gặp mặt người khác).

7. ROW

/roʊ/ (danh từ):  hàng (trái nghĩa với cột) (v): chèo (xuồng).

- Ví dụ: Do you want to row a boat? (Bạn có muốn chèo chiếc thuyền không?)

/raʊ/ (danh từ và động từ): cãi lộn.

- Ví dụ: My parents usually have rows (Ba mẹ tôi thường xuyên cãi vã).

8. SEWER 

/ˈsuːər/ (danh từ): cống.

- Ví dụ: Sewers in Saigon have been working hard these rainy days.

/ˈsoʊər/ (danh từ): thợ may.

- Ví dụ: I'm looking for a better sewer (Chúng tôi đang tìm kiếm một thợ may tốt hơn).

9. EXCUSE 

/ɪkˈskjuːz/ (động từ): xin lỗi.

- Ví dụ: Excuse me? Can I kiss you, please? (Xin lỗi, tôi có thể hôn bạn một cái?).

/ɪkˈskjuːs/ (danh từ): biện hộ.

- Ví dụ: Don't make up excuses when you're late. Late is late. (Đừng biện hộ khi bạn đến trễ. Trễ có nghĩa là trễ).

10. LEAD

/liːd/ (động từ): dẫn dắt, lãnh đạo, dẫn đến.

- Ví dụ: Smoking may lead to lung cancer (Hút thuốc dẫn đến bệnh ung thư phổi).

/lɛd/ (danh từ): nguyên tố chì.

- Ví dụ: Lead is a toxic chemical.

*** Ngoài ra còn có một bộ phận heteronyms khác nhau ở vị trí đặt trọng âm (thường thì một là động từ, một là danh từ)

11. PROJECT

PROject (danh từ): dự án.

- Ví dụ: Let's discuss the project (Hãy thảo luận về dự án này).

proJECT (động từ) dự đoán.

- Ví dụ: Prices are projected to increase in the next 2 months (Giá cả dự kiến sẽ tăng trong 2 tháng tới).

12. IMPORT 

IMport (danh từ): hàng nhập khẩu.

- Ví dụ: Vietnam puts high tax on car imports (Việt Nam đánh thuế cao đối với xe ô tô nhập khẩu).

imPORT (động từ): nhập khẩu.

- Ví dụ: Vietnam usually imports cars from Japan (Việt Nam thường nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản).

(export tương tự)

13. CONTRACT

CONtract (danh từ): hợp đồng.

- Ví dụ: We signed the contract yesterday (Chúng tôi đã ký kết hợp đồng ngày hôm qua).

conTRACT (động từ) co (trong co dãn).

- Ví dụ: Metal contracts when it's cold (Kim loại co lại khi gặp lạnh).

14. PERFECT

PERfect (tính từ): hoàn hảo.

- Ví dụ: It's a perfect plan (Nó là một kế hoạch hoàn hảo).

perFECT (động từ) hoàn thiện.

- Ví dụ: We need to perfect our products before introducing to customers (Chúng ta cần hoàn thiện sản phẩm trước khi giới thiệu cho khách hàng).

15. ATTRIBUTE

ATtribute (danh từ): phẩm chất

- Ví dụ: Vietnamese women have four attributes (Phụ nữ Việt Nam có 4 phẩm chất chính).

atTRIbute (động từ) quy cho

- Ví dụ: Flooded streets in Saigon are attributed to the ineffective sewer system (Đường phố ở Sài Gòn ngập lụt bị quy cho là do hệ thống thoát nước không hiệu quả).

16. CONTENT

CONtent (danh từ): nội dung

- Ví dụ: Table of content (mục lục).

conTENT (động từ) làm hài lòng

- Ví dụ: Having no milk, we content ourselves with coffee (Không có sữa, chúng tôi sẽ tự làm hài lòng bản thân với cà phê).

17. OBJECT

OBject (danh từ) vật thể

- Ví dụ: UFO: unidentified flying object (Vật thể bay không xác định).

obJECT (động từ): phản đối.

- Ví dụ: We object to the law (Chúng tôi phản đối điều luật này).

18. RECORD

REcord (danh từ): kỷ lục.

- Ví dụ: Hoang Xuan Vinh's made a new record for Vietnam (Hoàng Xuân Vinh đã xác lập một kỷ lục mới cho Việt Nam).

reCORD (động từ): thu âm/hình.

- Ví dụ: Let's record a song together (Hãy cùng nhau thu âm bài hát này).

TUẤN MINH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên