12/07/2017 15:31 GMT+7

​Điểm sàn ĐH Thủ Dầu Một: 15,5 điểm tất cả các ngành

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương) vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tất cả các ngành bậc ĐH 15,5 điểm.

Nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 với tổng số 3.850 chỉ tiêu.

Điều kiện tham gia xét tuyển là thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt từ điểm sàn của quy định trở lên.

Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao xuống  cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số.

Trước 17h ngày 1-8 nhà trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển tại trên cổng thông tin điện tử của trường.

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học đồng thời làm thủ tục nhập học vào trường: thời gian: từ 1-8 đến 17h ngày 7-8-2017.

Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học, trường sẽ từ chối nhập học và sẽ xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

Hồ sơ: nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi

Trường ĐH Thủ Dầu Một là trường công lập, nên học phí thu theo quy định của nhà nước. Các mức thu cụ thể như sau: Khối ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật (Luật; Kế toán; Quản trị Kinh doanh; Tài chính Ngân hàng; Quản lý Công nghiệp; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Công tác Xã hội; Quản lý Nhà nước; Địa lý học) 3.700.000 triệu đồng/học kỳ.

Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ (Kỹ thuật Xây dựng; Kiến trúc; Quy hoạch vùng và Đô thị; Khoa học Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Phần mềm; Hệ thống Thông tin; Hóa học; Toán học; Vật lý học; Sinh học Ứng dụng; Quản lý Đất đai) 4.350.000 đồng/học kỳ.

Khối ngành Sư phạm (Giáo dục học; Giáo dục Tiểu học; giáo dục Mầm non; Sư phạm Ngữ Văn, Sư phạm Lịch sử) không thu học phí.

Các ngành bậc ĐH và chỉ tiêu:

Ngành học

Mã Ngành

Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)

Chỉ tiêu

Kế toán

 

52340301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

Quản trị Kinh doanh

 

52340101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

Tài chính - Ngân hàng

52340201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

Kỹ thuật Xây dựng

v Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

v Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường

52580208

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

100

Kỹ thuật Điện - Điện tử

v Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp

v Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động

52520201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

200

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật Phần mềm

52480103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

120

Công nghệ thông tin - Hệ thống Thông tin

52480104

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

120

Kiến trúc – Kỹ nghệ gỗ

Kiến trúc – Thiết kế nội thất

Kiến trúc – Kiến trúc dân dụng và công nghiệp

52580102

-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

80

Quy hoạch Vùng và Đô thị- Kỹ thuật hạ tầng đô thị

52580105

-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

80

Hóa học

v Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm

v Chuyên ngành 2: Hóa phân tích

52440112

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

Sinh học Ứng dụng

52420203

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

100

Khoa học Môi trường

52440301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

125

Vật lý học

52440102

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Vật lí, KHXH (A17)

75

Toán học

52460101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

80

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

52850101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

150

Quản lý Nhà nước

v  Chuyên ngành 1: Quản lý Đô thị

v  Chuyên ngành 2: Quản lý hành chính

52310205

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

200

Quản lý Công nghiệp

52510601

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

120

Sư phạm Ngữ văn

 

52140217

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

Sư phạm Lịch sử

 

52140218

-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

Giáo dục học

v Chuyên ngành 1: Quản lý trường học

v Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục

52140101

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

 Luật

v Chuyên ngành 1: Luật Hành chính

v Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp

v Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế

52380101

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

350

Ngôn ngữ Anh

 

52220201

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

350

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

52220204

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

200

Công tác Xã hội

52760101

 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

100

Địa lý học(ngành học mới)

v Chuyên ngành 1: Địa lý Kinh tế - Xã hội

v Chuyên ngành 2: Địa lý Du lịch

 

52310501

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)

-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)

-Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)

75

Quản lý Đất đai (ngành học mới)

 

52850103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

75

Giáo dục Mầm non

52140201

-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

100

Giáo dục Tiểu học

52140202

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

100

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên