07/08/2015 19:46 GMT+7

​ĐH Tây Nguyên điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển 24 ngành

HÀ BÌNH
HÀ BÌNH

TTO - TS Nguyễn Tấn Vui - hiệu trưởng Trường ĐH Tây Nguyên - vừa ký thông báo điều chỉnh thông tin tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy 2015 so với thông báo tuyển sinh của trường ngày 29-7.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Tây Nguyên - Ảnh: Hà Bình
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Tây Nguyên - Ảnh: Hà Bình

Theo đó, số lượng thực tế xét tuyển của 24/34 ngành vào trường sẽ giảm 156 chỉ tiêu so với thông báo trước đó. Lý do điều chỉnh chỉ tiêu, theo nhà trường, là “do đến nay các trường dự bị ĐH mới gởi số lượng chính thức học sinh dự bị chuyển về học tại ĐH Tây Nguyên”.

Trong số những ngành điều chỉnh chỉ tiêu, ngành y đa khoa có “số lượng thực tế xét tuyển” còn 327 so với 400 trước đó (73 học sinh dự bị về học).

Tiếp đến là ngành điều dưỡng trước đó thông báo tuyển 80 chỉ tiêu cũng được điều chỉnh còn 60 (20 học sinh dự bị về học). Những ngành điều chỉnh còn lại giảm 1-8 chỉ tiêu để nhận học sinh dự bị ĐH về học.

Cụ thể như sau:

STT

Ngành

Khối thi năm 2014

Tổ hợp xét tuyển năm 2015

Chỉ tiêu

Số lượng HS dự bị về học

Số lượng thực tế xét tuyển

Ghi chú

1

Giáo dục Tiểu học

A

Toán, Vật lý, Hóa học

20

1

19

 

C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

20

4

16

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5

0

5

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

5

0

5

2

Giáo dục Tiểu học - tiếng Jrai

C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

20

8

22

 

D1

Toán, Ngữ văn, Anh văn

20

0

20

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

5

0

5

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

5

0

5

3

 Sư phạm Toán

A

Toán, Vật lý, Hóa học

50

6

44

 

4

 Sư phạm Lý

A

Toán, Vật lý, Hóa học

50

0

50

 

5

 Sư phạm Hóa học

A

Toán, Vật lý, Hóa học

50

0

50

 

6

Triết học

A

Toán, Vật lý, Hóa học

12

1

11

 

C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

18

0

18

D1

Toán , Ngữ văn, Anh văn

15

0

15

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

15

0

15

7

 Kinh tế

A

Toán, Vật lý, Hóa học

50

2

48

Liên thông 30

D1

Toán, Ngữ văn, Anh văn

50

0

50

8

 Quản trị kinh doanh

A

Toán, Vật lý, Hóa học

110

1

109

Liên thông 35

D1

Toán, Ngữ văn, Anh văn

110

0

110

9

Tài chính ngân hàng

A

Toán, Vật lý, Hóa học

45

1

44

Liên thông 30

D1

Toán, Ngữ văn, Anh văn

45

0

45

10

 Kế toán

A

Toán, Vật lý, Hóa học

85

3

82

Liên thông 40

D1

Toán, Ngữ văn, Anh văn

85

0

85

11

 Công nghệ thông tin

A

Toán, Vật lý, Hóa học

80

1

79

 

12

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

Toán, Vật lý, Hóa học

60

1

59

 

 

Toán, Sinh học, Hóa học

30

0

30

 

13

 Công nghệ sau thu hoạch

A

Toán, Vật lý, Hóa học

20

1

19

 

B

Toán, Sinh học, Hóa học

20

0

20

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10

0

10

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

10

0

10

14

Kinh tế nông nghiệp

A

Toán, Vật lý, Hóa học

45

2

43

 

 

Toán, Ngữ văn, Anh văn

45

0

45

 

15

 Quản lý đất đai

A

Toán, Vật lý, Hóa học

55

4

51

Liên thông 30 

 

Toán, Vật lý, Anh văn

25

0

25

 

16

Sư phạm sinh học

B

Toán, Sinh học, Hóa học

50

5

45

 

17

 Sinh học

B

Toán, Sinh học, Hóa học

80

0

80

 

18

 Công nghệ sinh học

B

Toán, Sinh học, Hóa học

60

5

55

 

 

Toán, Vật lý, Hóa học

20

0

20

 

19

 Chăn nuôi

B

Toán, Sinh học, Hóa học

40

0

40

Liên thông 25  

 

Toán, Sinh học, Anh văn

20

0

20

 

20

 Khoa học cây trồng

B

Toán, Sinh học, Hóa học

45

2

43

Liên thông 25 

 

Toán, Sinh học, Anh văn

25

0

25

 

21

 Bảo vệ thực vật

B

Toán, Sinh học, Hóa học

40

2

38

 

 

Toán, Sinh học, Anh văn

25

0

25

 

22

 Lâm sinh

B

Toán, Sinh học, Hóa học

40

1

39

Liên thông 25 

 

Toán, Sinh học, Anh văn

20

0

20

 

23

 Quản lý tài nguyên rừng

B

Toán, Sinh học, Hóa học

45

1

44

 

 

Toán, Sinh học, Anh văn

20

0

20

Liên thông 25 

24

 Thú y

B

Toán, Sinh học, Hóa học

45

4

41

Liên thông 25 

 

Toán, Sinh học, Anh văn

20

0

20

 

25

Y đa khoa

B

Toán, Sinh học, Hóa học

400

73

327

Liên thông 60

26

 Điều dưỡng

B

Toán, Sinh học, Hóa học

80

20

60

 

27

 Giáo dục chính trị

C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

50

5

45

 

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7

0

7

 

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

7

0

7

 

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

6

0

6

 

28

Sư phạm ngữ văn

C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

50

0

50

 

29

Văn học

C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

75

2

73

 

30

 Sư phạm tiếng Anh

D1

Toán, Ngữ văn, Anh văn

50

0

50

 

31

 Ngôn ngữ Anh

D1

Toán, Ngữ văn, Anh văn

70

0

70

 

32

Giáo dục mầm non

M

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

40

0

40

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Năng khiếu

10

0

10

 

33

Giáo dục thể chất

T

Toán, Sinh học, Năng khiếu

40

0

40

 

 

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

10

0

10

 

34

Xét nghiệm y học

 

Toán, Sinh học, Hóa học

50

0

50

Ngành mới từ 2015

HÀ BÌNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên